tien geboden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tien geboden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tien geboden trong Tiếng Hà Lan.

Từ tien geboden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mười điều răn, Mười điều răn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tien geboden

mười điều răn

proper

Het christelijke geloof heeft tien geboden.
Tín điều Thiên Chúa Giáo có mười điều răn.

Mười điều răn

De Tien Geboden, Heb je naaste lief, wees vruchtbaar en vermenigvuldig.
Mười điều răn của chúa, yêu mến hàng xóm, duy trì và phát triển nòi giống.

Xem thêm ví dụ

Welke wetten of leringen die aan christenen zijn gegeven, vertonen veel overeenkomst met de Tien Geboden?
Những luật pháp hay những dạy dỗ nào dành cho người tín đồ đấng Christ rất giống với Mười Điều Răn?
Ik kan je de Tien Geboden in tien woorden vertellen.
Anh có thể cho em 10 điều răn trong chỉ có 10 từ:
Later ontving Mozes twee tafelen waarop de Tien Geboden geschreven stonden.
Sau đó, Môi-se đã nhận hai bảng đá khắc Mười Điều Răn.
Jouw antwoorden op de volgende uitspraken geven aan in hoeverre de tien geboden in je hart zijn geschreven.
Những câu trả lời của các em cho những lời phát biểu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được viết một cách sâu sắc như thế nào trong tâm hồn của các em.
Kent u de Tien Geboden of weet u waar u ze kunt vinden?
Bạn có biết Mười Điều Răn không, hay bạn biết tìm những điều răn đó ở đâu không?
Waarom waren de Tien Geboden van groot belang?
Tại sao Mười Điều Răn vô cùng quan trọng?
De tien geboden werden herschreven als de tien creatieve suggesties.’
Mười Điều Giáo Lệnh được viết lại để làm thành Mười Điều Gợi Ý Sáng Tạo.”
We baseren het op dingen als de Tien Geboden.
Chúng ta dựa vào những thứ đại loại như 10 điều răn của Chúa.
Hij verwijst bijvoorbeeld naar de Tien Geboden en zegt:
Chẳng hạn, khi nhắc đến Mười Điều Răn, ngài phán:
God beschermde Abinadi en gaf hem de macht om zijn redevoering over de tien geboden voort te zetten.
Thượng Đế bảo vệ A Bi Na Đi và ban cho ông quyền năng để tiếp tục giảng dạy về Mười Điều Giáo Lệnh.
In de tien geboden stond duidelijk: „Eer uw vader en uw moeder” (Exodus 20:12).
Mười Điều Răn quy định rõ ràng: “Hãy hiếu-kính cha mẹ ngươi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12).
De tien geboden zijn bijvoorbeeld een opsomming (zie Exodus 20).
Ví dụ, Mười Điều Giáo Lệnh là một bản liệt kê (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 20).
Bijbel: De Heer openbaart de tien geboden aan Mozes (zie Exodus 20:1–17).
Kinh Thánh: Chúa mặc khải Mười Điều Giáo Lệnh cho Môi Se (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 20:1–17).
9 „Gij moogt niet moorden”, luidt een van de Tien Geboden die Israël kreeg (Deuteronomium 5:17).
9 “Ngươi chớ giết người” là một trong Mười Điều Răn ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
In sommige edities stonden illustraties van de ark van Noach, de tien geboden en de tempel van Salomo.
Một số bản có hình minh họa về con tàu của Nô-ê, Mười Điều Răn và đền thờ do vua Sa-lô-môn xây cất.
• Hoe belangrijk waren de Tien Geboden?
Mười Điều Răn quan trọng đến mức nào?
De tien geboden vormen de basis voor het christelijke en het joodse geloof.
Mười Điều Giáo Lệnh là nền tảng cho niềm tin Ky Tô giáo và Do Thái.
De tien geboden, de sabbatswet inbegrepen, maken dus deel uit van de Wet waaraan een einde kwam.
Điều này cho thấy Luật pháp bị bãi bỏ gồm có Mười Điều Răn, kể cả điều răn về ngày Sa-bát.
Het christelijke geloof heeft tien geboden.
Tín điều Thiên Chúa Giáo có mười điều răn.
De volgende uitspraken tonen aan hoe diep de tien geboden in jouw hart zijn geschreven.
Những câu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được khắc ghi vào lòng của các em sâu đậm đến mức nào.
Maar hoe dient u de Tien Geboden te bezien?
Nhưng bạn nên quan niệm thế nào về Mười Điều Răn?
De Tien Geboden zijn belangrijke wetten.
Mười Điều Răn là các luật lệ quan trọng.
Wat leert een van de tien geboden je over het leven?
Một điều luật Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên dạy chúng ta điều gì về món quà sự sống?
DE Tien Geboden, die in de bijbel staan opgetekend, worden op verschillende manieren bezien.
NGƯỜI TA có nhiều quan niệm khác nhau về Mười Điều Răn trong Kinh-thánh.
DE TIEN GEBODEN
MƯỜI ĐIỀU RĂN

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tien geboden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.