thema trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thema trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thema trong Tiếng Hà Lan.
Từ thema trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Giao diện, chủ đề, Đề tài, đề tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thema
Giao diệnnoun |
chủ đềnoun Dat is het centrale thema van wat ik jullie vanmorgen wil vertellen. Và đó là chủ đề chính của cái mà tôi muốn nói vào buổi sáng hôm nay. |
Đề tàinoun (literatuur) Het thema van hun optreden was ‘Wees trouw aan het geloof’. Đề tài của lễ ăn mừng của họ là “Trung Thành cùng Đức Tin.” |
đề tàinoun Anderen hebben het thema van vanavond al op welsprekende wijze behandeld. Những người khác đã nói một cách hùng hồn về đề tài của buổi họp này. |
Xem thêm ví dụ
Wij waren dus enthousiast toen wij hoorden dat het thema van het districtscongres van dit jaar „Gods profetische woord” zou zijn. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Het aangegeven thema dient te worden gebruikt. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
2 De geïnspireerde Schrift is nuttig om te onderwijzen: Het thema van de eerste dag liet 2 Timotheüs 3:16 uitkomen. 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
Het bovenstaande thema van de tweede dag was gebaseerd op Hebreeën 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Neem specifieke zoekwoorden op die rechtstreeks betrekking hebben op het specifieke thema van uw advertentiegroep en bestemmingspagina. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Het thema van de sessie van vanochtend is 'Dingen die we maken'. Chủ đề của phiên sáng nay là Những Thứ Mà Chúng Ta Tạo Ra. |
Een soort Brits understatement, moordmysterie-thema waar ik erg van houd. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Een tweede algemeen thema is dat er vele, meestal subtiele milieufactoren zijn die sommige beschavingen fragieler maken dan andere, en vele van deze factoren begrijpen we nog niet ter dege. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
Het spijt me, maar dat is een thema waar hij liever over zwijgt. Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua. |
Dit vereist niet het bedenken van een pakkend thema dat er iets unieks of gedenkwaardigs van maakt maar een nabootsing zou zijn van wereldse feesten, zoals een gekostumeerd of een gemaskerd bal. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Thema gebruiken Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Wellicht neem je in de lezing te veel punten op die niet werkelijk tot het thema bijdragen. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Het voornaamste thema van het Boek van Mormon — allen uitnodigen om tot Christus te komen — staat interessant genoeg ook centraal in het visioen van Lehi. Một cách đáng kể, chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi. |
Het gemeenschappelijke thema -- dat er origami van maakt -- is vouwen, hoe we de vorm creëren. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Maar mijn thema is dat in deze eeuw, de wetenschap niet alleen de wereld sneller dan ooit heeft veranderd, maar op nieuwe en verschillende manieren. Nhưng viễn cảnh của tôi là trong thế kỉ này, khoa học không chỉ biến đổi thế giới nhanh hơn bao giờ hết, mà còn bằng những cách mới mẻ và khác biệt. |
Terwijl broeder Noumair het thema „Tenzij je gelooft, zul je niet lang bestaan” belichtte, vestigde hij de aandacht op het voorbeeld van koning Achaz van Juda. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
Het thema van hun optreden was ‘Wees trouw aan het geloof’. Đề tài của lễ ăn mừng của họ là “Trung Thành cùng Đức Tin.” |
Dit werd later een belangrijk thema in haar muziek, zoals in de songs "I'm OK" (Stripped) en "Oh Mother" (Back to Basics). Cô đã kể về tuổi thơ bất hạnh của mình qua những bài hát như "I'm OK" (trong album Stripped) hay "Oh Mother" (trong album Back to Basics). |
„Voor alle soorten van mensen alles worden” was het thema dat daarna belicht werd in de interviews die door Samuel Roberson, een leraar in Patterson, werden gehouden. “Trở nên mọi cách cho mọi người” là chủ đề được nêu bật trong phần phỏng vấn do anh Samuel Roberson, một giảng viên tại trung tâm Patterson, hướng dẫn. |
□ Wat is het gemeenschappelijke thema dat door de opvattingen over leven na de dood van de meeste godsdiensten heen loopt? □ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết? |
„In diep water aan boord blijven” was het thema dat beklemtoond werd door Wallace Liverance, een van de Gileadleraren. “Hãy ở trong thuyền nơi vùng nước sâu” là chủ đề của bài giảng được khai triển do anh Wallace Liverance, một trong những giảng viên Trường Ga-la-át. |
AS: Dat was het thema: wie ben je? Đó là :Bạn là ai? |
Op de openbare bijeenkomsten in een Koninkrijkszaal worden voornamelijk de leringen van de Bijbel belicht en de daarin centraal staande boodschap over „het koninkrijk Gods”, het thema van Jezus’ bediening (Lukas 4:43). Các buổi họp diễn ra tại đây chú trọng vào việc dạy dỗ về Kinh Thánh và thông điệp chính trong sách này là “nước Đức Chúa Trời”, đề tài chính mà Chúa Giê-su rao giảng (Lu-ca 4: 43). |
Verwijs tijdens je lezing geregeld naar het thema door sleutelwoorden daaruit te herhalen, eventueel met synoniemen. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Een van zijn eerste artikelen over een bijbels thema werd gepubliceerd in 1876 in het tijdschrift Bible Examiner, onder redactie van Storrs. Một trong những bài đầu tiên anh viết về đề tài Kinh Thánh được xuất bản năm 1876 trong tạp chí Bible Examiner do ông Storrs biên tập. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thema trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.