thans trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thans trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thans trong Tiếng Hà Lan.
Từ thans trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, ngày nay, hiện nay, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thans
bây giờ(at present) |
hiện tại(at present) |
ngày nay(now) |
hiện nay(at present) |
dạo này(nowadays) |
Xem thêm ví dụ
Hoe kan de toepassing van 1 Korinthiërs 15:33 ons helpen thans deugd na te streven? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Hij merkte op dat „meer dan een miljard mensen thans in absolute armoede leven” en dat „dit voedsel heeft gegeven aan de krachten die tot gewelddadige conflicten leiden”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Wiens leven loopt thans geen gevaar door de steeds grotere dreiging van een nucleaire oorlog? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
[De bijbel] wordt thans bezien als een ethische en religieuze schat, en de onuitputtelijke leer ervan belooft nog waardevoller te worden naarmate de hoop op een wereldbeschaving toeneemt.” Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
Palmyra, de hoofdstad van Zenobia’s koninkrijk, is thans niets meer dan een dorp. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
Voor welke persoonlijke vragen ziet elk van ons zich thans gesteld, en wat zal zelfonderzoek aan het licht brengen? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
Wie zijn, in de oudheid en thans, door de heilige geest ondersteund? Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? |
(b) Wat is het „kenteken”, wie hebben het thans, en waarin zal het bezit ervan resulteren? b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào? |
2 Er wordt thans openlijker over seks gesproken dan in voorgaande generaties. 2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. |
Waar is thans goed nieuws te vinden? Tìm đâu ra tin mừng ngày nay? |
6. (a) Wie staan thans aan de spits van het predikingswerk, en wie hebben zich bij hen aangesloten? 6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ? |
22 Hoe staat het met de andere onrechtvaardigheden die thans zoveel ellende veroorzaken? 22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao? |
En in Psalm 51:5 lezen we dat wij allen vanaf het moment van onze verwekking onvolmaakt en zondig zijn, en dat voor alle mensen thans geldt dat ze uiteindelijk door een of andere oorzaak sterven. Còn Thi-thiên 51:5 cho biết rằng tất cả chúng ta đều bất toàn, đầy tội lỗi ngay từ lúc thụ thai, nên kết cuộc chung cho mọi người đều là sự chết bởi nhiều nguyên nhân. |
14 Jehovah houdt zich thans met ons bezig via zijn zichtbare organisatie onder Christus als aangesteld hoofd. 14 Ngày nay Đức Giê-hô-va liên lạc với chúng ta qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài dưới quyền của đấng Christ là đấng được bổ nhiệm làm đầu. |
Genade en gerechtigheid zijn thans in liefd’ vereend Nơi Có Công Lý, Tình Yêu Thương và Lòng Thương Xót Liên Kết Với Nhau |
En thans zijn zulke omstandigheden, in deze wereld die zo vol moeilijkheden is, wenselijker dan ooit. Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết. |
Waarom is het moeilijk om thans een sterk geloof te behouden? Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay? |
Wat een waarschuwing voor hen die thans verantwoordelijke posities bekleden! Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay! |
De gelederen van deze Koninkrijksverkondigers, thans meer dan drie miljoen in getal, groeien snel. Hiện nay có hơn 3 triệu, và con số những người đi tuyên bố về Nước Trời đang gia tăng nhanh chóng. |
Rond de eeuwwisseling was het „paardloze rijtuig” een stuk speelgoed voor de rijken in slechts enkele landen, maar thans is het in een groot deel van de wereld het vervoermiddel voor de gewone man. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
De uitgaven van de bijbel die wij thans bezitten, zijn dus in essentie gelijk aan de oorspronkelijke geïnspireerde geschriften. Như vậy, Kinh-thánh mà chúng ta có ngày nay hầu như giống hệt nguyên bản được soi dẫn. |
In plaats daarvan toont Gods Woord naar waarheid aan dat het rampzalige experiment van ongeveer zesduizend jaren van menselijke heerschappij die onafhankelijk van God is uitgeoefend, zich thans ver in de „laatste dagen” ervan bevindt. — 2 Tim. 3:1-5, 13. Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
En thans staan wij voor het grimmige feit dat één op elke drie aardbewoners hetzij ondervoed is of langzaam verhongert. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Adam en Eva wilden onafhankelijkheid van Gods leiding en dit resulteerde in de wereld die wij thans om ons heen zien. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) A-đam và Ê-va muốn được độc lập khỏi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời và điều này đã đưa đến một thế giới như chúng ta thấy ngày nay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thans trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.