sự xếp hạng ใน เวียดนาม หมายถึงอะไร

ความหมายของคำว่า sự xếp hạng ใน เวียดนาม คืออะไร บทความอธิบายความหมายแบบเต็ม การออกเสียงพร้อมกับตัวอย่างสองภาษาและคำแนะนำเกี่ยวกับวิธีใช้ sự xếp hạng ใน เวียดนาม

คำว่า sự xếp hạng ใน เวียดนาม หมายถึง คําปรากฏร่วมเฉพาะ หากต้องการเรียนรู้เพิ่มเติม โปรดดูรายละเอียดด้านล่าง

ฟังการออกเสียง

ความหมายของคำว่า sự xếp hạng

คําปรากฏร่วมเฉพาะ

ดูตัวอย่างเพิ่มเติม

Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành.
โดยเฉลี่ยฝ่ายเสรีนิยมในการศึกษานี้ ให้คุณค่าความเป็นธรรม ซึ่งหมายถึงการที่ทุกคนได้รับการปฏิบัติ อย่างเท่าเทียมกัน เหนือกว่าความจงรักภัคดี
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động.
แต่ลองเดาซิคะว่า อะไรที่บ้าจริงๆ ก็คือ วิธีทํางาน ของหน่วยงานประเมินจัดอันดับพวกนี้
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ.
ผมรู้จักคนหลายคนที่อยู่ในตําแหน่ง สูงสุดในองค์การ แต่ไม่ได้มีความเป็นผู้นําเลย
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
ใช่ไหมครับ? นี่เป็นการเปลี่ยนแปลงของคะแนนความชอบ ซึ่งเปลี่ยนไปจากครั้งแรกที่เขาจัดอันดับ
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
ถ้าสถาบันจัดอันดับความน่าเชื่อถือ ประเมินประเทศหนึ่งขึ้นมา โดยพื้นฐานแล้ว ก็จะวัดจํานวนและประเมิน หนี้สินของประเทศ และความสามารถ และความสมัครใจของประเทศ ในการที่จะชําระหนี้สินของประเทศ
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
ได้แก่ อาชีพ, ความรัก, การเลี้ยงดูบุตร, การตัดสินใจและตัวเลือกต่างๆ เกี่ยวกับความรู้สึกต่อตัวเองของเรา และการใช้เวลาว่างของเรา
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34).
เนื่อง จาก ระบบ ดัง กล่าว ก่อ ให้ เกิด การ กระทํา โดย มิ ชอบ และ ฉ้อ ราษฎร์ บัง หลวง จึง ทํา ให้ ผู้ คน นับ เอา คน เก็บ ภาษี เข้า อยู่ ใน จําพวก คน บาป และ แพศยา และ คง จะ นับ ว่า เหมาะ สม ใน กรณี ส่วน ใหญ่.
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó.
ดังนั้นกล่าวโดยย่อแล้ว INCRA จะเสนอทางเลือก ของระบบปัจจุบัน ซึ่งมีสถาบันจัดอันดับใหญ่ 3 แห่ง โดยการเพิ่มตัวละครใหม่ เข้าไปในส่วนผสมนั้นด้วย ซึ่งจะเพิ่มการแข่งขันขึ้นมา มันจะเพิ่มความโปร่งใสของภาคส่วนนั้น และมันยังจะเพิ่มคุณภาพขึ้นอีกด้วย
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
ดังนั้น ขอให้ดิฉันบอกคุณสักเล็กน้อย ว่าสถาบันจัดอันดับความน่าเชื่อถือพวกนั้น ทําอะไร
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng.
แต่นั่นเป็นความจริงที่เกิดขึ้น ในการประเมินความน่าเชื่อถือทุก ๆ วัน
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
ซึ่งเปลี่ยนไปจากครั้งแรกที่เขาจัดอันดับ
Cách các nguyên tử được xếp hạng và liên hệ với nhau biểu đạt sự hữu hiệu và cách tổ chức đáng phục, theo thứ tự giống một đồ biểu.
วิธี ที่ อะตอม ถูก สร้าง ขึ้น และ วิธี ที่ มัน สัมพันธ์ กัน แสดง ให้ เห็น ถึง การ จัด ระเบียบ ที่ น่า ครั่นคร้าม และ ไม่ สิ้น เปลือง เรียง ลําดับ คล้าย แผนภูมิ.
Chúng tôi xếp hạng các bức ảnh dựa trên mức độ tương đương với lỗ đen thực sự, và lựa chọn cái có vẻ như giống nhất.
เราจะต้องทําด้วยการจัดอันดับภาพ ตามความน่าจะเป็น ว่าพวกมันจะเป็นหลุมดํามากแค่ไหน จากนั้นเลือกภาพที่น่าจะเป็นไปได้มากที่สุด
Khách hàng của những cơ quan xếp hạng này, ví dụ như các quốc gia hay công ty, người ta trả tiền cho những xếp hạng của chính họ, và rõ ràng là điều này đang gây ra một sự xung đột về quyền lợi.
ลูกค้าของสถาบันเหล่านี้ เช่น ประเทศ หรือไม่ก็เป็นบริษัท พวกเขาจะจ่ายเงิน สําหรับการจัดอันดับของตนเอง และแน่นอน นี่เป็นการสร้าง การขัดผลประโยชน์ (conflict of interest)
Nó là một thước đó quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế, Ngân hàng Thế giới có một bảng xếp hạng gọi là "Xếp hạng thuận lợi kinh doanh" để đo độ khó dễ khi khởi nghiệp ở bất cứ nước nào.
และมันเป็นมาตรวัดการเติบโต ทางเศรษฐกิจที่สําคัญมากด้วย จนธนาคารโลกมีการจัดอันดับที่เรียกว่า "การจัดอันดับความง่ายในการทําธุรกิจ" ซึ่งวัดความยากง่ายในการเริ่มประกอบธุรกิจ ในประเทศต่าง ๆ
Phao-lô kết thúc bài giảng của ông bằng cách khuyến khích người nghe đừng để mình bị xếp hạng cùng với những kẻ mà Đức Chúa Trời báo trước là sẽ khinh dể sự sắp đặt tuyệt diệu để giải cứu này (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30-41).
เปาโล ลง ท้าย คํา บรรยาย ของ ท่าน ด้วย การ กระตุ้น ผู้ ฟัง มิ ให้ ถูก นับ รวม กับ พวก ที่ พระเจ้า ตรัส ล่วง หน้า ว่า เป็น ผู้ ที่ ไม่ แยแส ต่อ การ จัด เตรียม อัน น่า พิศวง เพื่อ ความ รอด.—กิจการ 13:30-41.
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
ความเสียใจอื่นๆ ที่อยู่ในระดับที่สูงในรายการ ได้แก่ อาชีพ, ความรัก, การเลี้ยงดูบุตร, การตัดสินใจและตัวเลือกต่างๆ เกี่ยวกับความรู้สึกต่อตัวเองของเรา และการใช้เวลาว่างของเรา-- หรือจริงๆ ถ้าเจาะจงลงไป, การที่เราล้มเหลวในการใช้เวลาว่างของเรา
Họ kết thúc đóng cửa bảng xếp hạng trong khi nó hiệu quả, thật quyền lực khi ngừng kết hợp các câu chuyện hay nhất, và bắt đầu có người làm việc để duy trì sự lãnh đạo.
สุดท้ายลีดเดอร์บอร์ดจึงถูกปิดไป เพราะว่า เมื่อมันมีประสิทธิภาพ มันก็ทรงพลังมากจนกระทั่งมันหยุดการจัดหาข่าวที่ดีที่สุด และทําให้ผู้คนทําสิ่งต่างๆเพื่อรักษาความเป็นผู้นําไว้

มาเรียนกันเถอะ เวียดนาม

ตอนนี้เมื่อคุณรู้ความหมายของ sự xếp hạng ใน เวียดนาม มากขึ้นแล้ว คุณจะได้เรียนรู้วิธีใช้คำเหล่านี้ผ่านตัวอย่างที่เลือกไว้และวิธี อ่านแล้วอย่าลืมเรียนรู้คำที่เกี่ยวข้องที่เราแนะนำ เว็บไซต์ของเรามีการปรับปรุงคำศัพท์ใหม่ๆ และตัวอย่างใหม่ๆ อยู่ตลอดเวลา เพื่อให้คุณสามารถค้นหาความหมายของคำอื่นๆ ที่คุณไม่ทราบใน เวียดนาม

อัปเดตคำของ เวียดนาม

คุณรู้จัก เวียดนาม ไหม

ภาษาเวียดนามเป็นภาษาของชาวเวียดนามและเป็นภาษาราชการในเวียดนาม นี่คือภาษาแม่ของประชากรเวียดนามประมาณ 85% พร้อมกับชาวเวียดนามในต่างประเทศมากกว่า 4 ล้านคน ภาษาเวียดนามเป็นภาษาที่สองของชนกลุ่มน้อยในเวียดนามและเป็นภาษาของชนกลุ่มน้อยที่เป็นที่ยอมรับในสาธารณรัฐเช็ก เนื่องจากเวียดนามอยู่ในเขตวัฒนธรรมเอเชียตะวันออก ภาษาเวียดนามจึงได้รับอิทธิพลอย่างมากจากคำภาษาจีน ดังนั้นจึงเป็นภาษาที่มีความคล้ายคลึงกันน้อยที่สุดกับภาษาอื่นๆ ในตระกูลภาษาออสโตรเอเชียติก