nhiệt kế ใน เวียดนาม หมายถึงอะไร

ความหมายของคำว่า nhiệt kế ใน เวียดนาม คืออะไร บทความอธิบายความหมายแบบเต็ม การออกเสียงพร้อมกับตัวอย่างสองภาษาและคำแนะนำเกี่ยวกับวิธีใช้ nhiệt kế ใน เวียดนาม

คำว่า nhiệt kế ใน เวียดนาม หมายถึง เครื่องวัดอุณหภูมิ, เทอร์มอมิเตอร์, เทอร์มอมิเตอร์ หากต้องการเรียนรู้เพิ่มเติม โปรดดูรายละเอียดด้านล่าง

ฟังการออกเสียง

ความหมายของคำว่า nhiệt kế

เครื่องวัดอุณหภูมิ

noun

Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
อุณหภูมิอาจต่างกันตามสถานที่วัดอุณหภูมิและชนิดของเครื่องวัดอุณหภูมิที่ใช้.

เทอร์มอมิเตอร์

noun

เทอร์มอมิเตอร์

ดูตัวอย่างเพิ่มเติม

Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
คน ป่วย จะ พิสูจน์ ว่า เขา ไม่ มี ไข้ โดย ทุบ ปรอท ทิ้ง ได้ ไหม?
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C.
ผมคว้าปรอทของผมทันที และมันบอกว่าอุณหภูมิเฉลี่ยในลําธารนั้น คือ 86 องศาเซลเซียส
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
อุณหภูมิ อาจ ต่าง กัน ตาม สถาน ที่ วัด อุณหภูมิ และ ชนิด ของ เครื่องวัด อุณหภูมิ ที่ ใช้.
Và họ xây dựng nên một nhiệt kế.
พวกเขาสร้างเทอร์โมมิเตอร์ของอุณหภูมิ
Những nhà thiết kế máy điều nhiệt quyết định thêm vào một bước.
นักออกแบบควบคุมอุณหภูมิ เพิ่มคุณสมบัติใหม่เข้าไป
Những nhà thiết kế máy điều nhiệt trở lại với bảng vẽ và họ tập trung vào bước lập trình.
นักออกแบบตัวควบคุมอุณหภูมิ หันกลับไปมองการออกแบบสินค้า แล้วเน้นไปที่เรื่องการตั้งค่าโปรแกรม
Một điều nữa, cái giả thuyết là chúng ta có thể điều khiển một cách an toàn hệ thống khí hậu cực kì phức tạp của trái đất như thể nó là một cái nhiệt kế, làm cho hành tinh không quá nóng, cũng không quá lạnh, nhưng chỉ vừa đúng -- nghe như kiểu Goldilocks (một thuyết kinh tế có tên từ truyện cổ tích ở Anh, Goldilocks and Three Bears) -- là hoàn to��n mơ tưởng, và chắc chắn không được đề ra từ các nhà khoa học khí hậu; nó đề ra từ những nhà kinh tế áp đặt cách suy nghĩ về thuyết cơ giới lên khoa học.
และอย่างไรก็ตาม สมมติฐานที่เราสามารถควบคุม ระบบสภาวะอากาศของโลกที่แสนซับซ้อนได้อย่างรัดกุม อย่างกับว่ามันมีเครื่องปรับอุณหภูมิ ที่ปรับให้โลกไม่ร้อนหรือไม่หนาวเกินไป แต่กําลังดี เหมือนนิทานหนูน้อยโกล์ดิลอคส์ นี่เป็นจินตนาการทั้งสิ้น และมันไม่ได้ออกมาจากปากของนักวิทยาศาสตร์ มันมาจากนักเศรษศาสตร์ ผู้เสแสร้งคิดแบบมีหลักการ เชิงวิทยาศาสตร์
Nước có thể đến từ vùng băng cách xa dãy Andes, sau đó thấm sâu vào mặt đất và thoát ra ngoài hình thành dòng sông sôi sau khi nhận được nhiệt từ gradient địa nhiệt, tất cả đều do thiết kế địa nhiệt độc đáo.
น้ําที่อาจมาจากที่ห่างไกลออกไป อย่างเช่นธารน้ําแข็งในแอนดีส จากนั้นก็ซึมลึกลงไปในพื้นโลก และไหลออกมาเพื่อเป็นลําธารน้ําเดือด เมื่อมีความร้อนมากขึ้น จากแกรเดียนความร้อนใต้พิภพแล้ว ที่เหลือก็ขึ้นอยู่กับลักษณะทางธรณีวิทยา
Bộ ắc quy kim loại lỏng được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao theo quy luật tối thiểu.
หลีกเลี่ยงการรั่วไหลของอุณหภูมิ แบตเตอรี่โลหะเหลวถูกออกแบบ เพื่อให้ทํางานที่อุณหภูมิที่สูงขึ้น
Bộ ắc quy kim loại lỏng được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao theo quy luật tối thiểu.
แบตเตอรี่โลหะเหลวถูกออกแบบ เพื่อให้ทํางานที่อุณหภูมิที่สูงขึ้น กับการควบคุมดูแลที่น้อยที่สุด
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
นก ทะเล ใช้ ต่อม ที่ หัว ของ มัน ขจัด เกลือ ส่วน เกิน ใน น้ํา เค็ม; ปลา และ ปลา ไหล ให้ กําเนิด กระแส ไฟฟ้า; ปลา, ไส้ เดือน และ แมลง ซึ่ง เปล่ง แสง เรือง; ค้างคาว ปลา โลมา ที่ ใช้ ระบบ คลื่น เสียง สะท้อน; ตัว ต่อ ผลิต กระดาษ; มด สร้าง สะพาน; ตัว บีเวอร์ สร้าง ทํานบ กั้น น้ํา; งู มี เครื่องวัด อุณหภูมิ อยู่ ใน ตัว; แมลง ใน น้ํา ใช้ ท่อ หายใจ และ เครื่อง ดํา น้ํา; ปลา หมึก ยักษ์ ซึ่ง เคลื่อน ด้วย ไอพ่น; แมงมุม ซึ่ง ชักใย ได้ ถึง เจ็ด ชนิด และ ทํา ประตู, ตาข่าย, และ บ่วง แถม มี ลูก ซึ่ง เป็น นัก ขึ้น บัลลูน ที่ สามารถ เดิน ทาง ใน ระดับ ความ สูง เป็น ทาง ไกล หลาย พัน กิโลเมตร; ปลา และ สัตว์ ประเภท มี กระดอง หรือ เปลือก ใช้ ถัง สําหรับ ลอย ตัว เหมือน เรือ ดํา น้ํา; และ นก, แมลง, เต่า ทะเล ชนิด ต่าง ๆ, ปลา, รวม ทั้ง สัตว์ จําพวก เลี้ยง ลูก ด้วย นม ซึ่ง อพยพ ย้าย ถิ่น อย่าง น่า อัศจรรย์—สมรรถนะ เกิน ที่ วิทยาศาสตร์ จะ อธิบาย ได้.
Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch.
เนื่อง จาก นาธาน เป็น ผู้ นมัสการ พระ ยะโฮวา ที่ ซื่อ สัตย์ ท่าน ให้ การ สนับสนุน อย่าง กระตือรือร้น ต่อ แผนการ ของ ดาวิด ที่ จะ สร้าง ศูนย์กลาง การ นมัสการ บริสุทธิ์ ที่ ถาวร แห่ง แรก บน แผ่นดิน โลก.
Giống như Gia-cốp và Ra-chên thời xưa, chúng ta hãy vun trồng tinh thần phấn đấu nhiệt thành và vượt qua mưu kế của Sa-tan.
เช่น เดียว กับ ยาโคบ และ ราเฮ็ล ใน สมัย โบราณ ขอ ให้ เรา ปลูกฝัง น้ําใจ ของ ผู้ ต่อ สู้ ที่ เอา จริง เอา จัง และ เอา ชนะ กล อุบาย ของ ซาตาน.
(Cười) Nhưng tôi cũng nổi tiếng là một nhân vật truyền hình thiểu số và một nhà sưu tầm nhiệt huyết cuốn tập san Các Thiết kế trong tầm tay, vì vậy tôi biết khá rõ mọi thứ.
(เสียงหัวเราะ) และผมยังโด่งดัง จากบทละครเล็กๆ ในโทรทัศน์ และยังเป็นนักสะสมตัวยง ของแคตตาล็อค Design Within Reach อีกด้วย เพราะฉะนั้นพูดได้ว่า ผมรู้ทุกอย่างที่เกี่ยวกับมัน
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi.
แล้ว เขา ก็ มา แสดง ความ ยินดี กับ ผม อย่าง จริง ใจ เกี่ยว กับ การ แก้ คดี เป็น ลายลักษณ์ อักษร ของ ผม ซึ่ง อยู่ ใน แฟ้ม บันทึก เกี่ยว กับ ตัว ผม ที่ อยู่ ใน ศาล.
Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên.
แล้ว ตาม ด้วย การ อ่าน จดหมาย แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า อย่าง อบอุ่น ซึ่ง นัก เรียน เขียน ขึ้น.
Mỗi người chúng ta phải phát triển và thực hiện kế hoạch làm việc riêng của mình với lòng nhiệt tình để phục vụ bên cạnh những người truyền giáo toàn thời gian.
เราแต่ละคนต้องคิดค้นและใช้กลยุทธ์ส่วนตัวของเราเองที่จะรับใช้ด้วยความกระตือรือร้นเคียงข้างผู้สอนศาสนาเต็มเวลา
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
ใน ภูมิภาค นี้ ของ แปซิฟิก เขต ร้อน ต้อง ออก แบบ อาคาร และ สร้าง ขึ้น ให้ ต้าน มรสุม และ พายุ ไซโคลน ที่ มัก โหม กระหน่ํา อย่าง รุนแรง.
Tôi biết rằng mỗi người chúng ta phải phát triển và thực hiện kế hoạch làm việc riêng của mình với lòng nhiệt tình để phục vụ bên cạnh những người truyền giáo toàn thời gian—CHẤM THAN!
ข้าพเจ้าทราบว่าเราแต่ละคนต้องคิดค้นและใช้กลยุทธ์ส่วนตัวของเราเองเพื่อรับใช้ด้วยความกระตือรือร้นเคียงข้างผู้สอนศาสนาเต็มเวลา—เครื่องหมายอัศเจรีย์!
Ngoài việc đều đặn và nhiệt thành cầu nguyện, chúng ta cần mặc bộ khí giới thiêng liêng của Đức Chúa Trời hầu “đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.—Ê-phê 6:11-18.
นอก จาก อธิษฐาน เป็น ประจํา อย่าง แรง กล้า แล้ว เรา จําเป็น ต้อง สวม ยุทธภัณฑ์ ฝ่าย วิญญาณ ครบ ชุด จาก พระเจ้า เพื่อ จะ “สามารถ ยืนหยัด ต้านทาน กล อุบาย ของ พญา มาร ได้.”—เอเฟ. 6:11-18.
Những tham số này ảnh hưởng đến cảm nhận của cơ thể, và các nhà khoa học đã phát triển một thông số đó là nhiệt độ cảm nhận, nó bao gồm tất cả các tham số và giúp các nhà thiết kế hiểu rõ đâu là tham số dao động giữa tôi cảm thấy thoải mái hoặc tôi không thấy thoải mái.
ตัวแปรทั้งหมดนี้มีผลกระทบ ต่อความรู้สึกสบายที่เรารู้สึกได้ ซึ่งนักวิทยาศาสตร์ ได้กําหนดตัวแปรขึ้นมา นั่นก็คือ "อุณหภูมิที่รู้สึกได้" ซึ่งค่าตัวแปรทั้งหมด ถูกนํามาคํานวณ และช่วยให้นักออกแบบ เข้าใจถึงว่าตัวแปรใดส่งผล ที่ทําให้เรารู้สึกสบาย หรือไม่สบายได้
Và tôi cũng hi vọng các bạn chia sẻ những ý tưởng để các kĩ sư, các nhà thiết kế có thể dùng tất cả các tham số khí hậu khác nhau, để có thể tạo ra những điều kiện ngoài trời rất tốt và dễ chịu, để thay đổi cảm nhận về nhiệt mà chúng ta cảm thấy thoải mái ở môi trường ngoài trời, và chúng ta có thể làm điều đó với thiết kế thụ động tốt nhất, cũng như sử dụng nguồi năng lượng của chính Qatar, chính là Mặt Trời.
และผมหวังว่า การแบ่งปันแนวคิดเหล่านี้ ถ้าวิศวกรและนักออกแบบทั้งหลาย สามารถนําตัวแปรทางสภาพแวดล้อม ต่างๆเหล่านี้ไปใช้ ก็จะเป็นไปได้ที่เราจะสร้าง สภาพแวดล้อมกลางแจ้ง ที่สบายกายมากๆได้ เพื่อเปลี่ยนแปลงความรู้สึกของเรา ต่อความร้อน ที่เรารู้สึกสบายกาย ในสภาพแวดล้อมกลางแจ้ง และเราสามารถทําได้ จากการออกแบบทางอ้อม และการใช้แหล่งพลังงาน เฉกเช่นกาตาร์ ที่ใช้แสงอาทิตย์
Nên chúng tôi đã thiết kế toàn bộ hòn đảo thành một hệ sinh thái đơn thuần, hấp thụ năng lượng từ gió để chạy các nhà máy khử muối và để sử dụng nhiệt độ của nước để sưởi và làm lạnh các toàn nhà.
แล้วเราก็จัดรูปแบบการออกแบบทั้งเกาะเป็นระบบนิเวศเชิงเดียว การใช้ประโยชน์จากพลังงานลม หมุนผลิตโรงกลั่นน้ําทะเล, และที่จะใช้คุณสมบัติทางความร้อนของน้ํา ให้ความร้อนและความเย็นต่ออาคาร
21 Và tất cả đồng bào hôm nay là các nhân chứng rằng, Giê Níp, là người được tôn lên làm vua dân này, vì lòng aquá nhiệt thành khi muốn thừa hưởng phần đất của tổ phụ mình, nên đã bị mưu kế xảo quyệt của vua La Man lường gạt, là kẻ đã ký kết một hiệp ước với vua Giê Níp, và đã nhượng quyền chiếm hữu cho hắn một phần đất của xứ này, tức là thành phố Lê Hi-Nê Phi và thành phố Si Lôm cùng các vùng đất chung quanh—
๒๑ และท่านทั้งหลายเป็นพยานในวันนี้, ว่าซีนิฟฟ์, ซึ่งได้รับแต่งตั้งเป็นกษัตริย์ปกครองคนพวกนี้, โดยที่ท่านมุ่งหวังเกินไปกที่จะได้รับแผ่นดินแห่งบรรพบุรุษของท่านมาเป็นมรดก, ฉะนั้นท่านจึงถูกหลอกลวงโดยอุบายและเล่ห์กลของกษัตริย์เลมัน, ซึ่งเข้ามาทําข้อตกลงกับกษัตริย์ซีนิฟฟ์, และยอมให้การครอบครองแผ่นดินส่วนหนึ่งอยู่ในมือท่าน, หรือแม้เมืองแห่งลีไฮ-นีไฟ, และเมืองแห่งไชลัม; และแผ่นดินโดยรอบนั้น—

มาเรียนกันเถอะ เวียดนาม

ตอนนี้เมื่อคุณรู้ความหมายของ nhiệt kế ใน เวียดนาม มากขึ้นแล้ว คุณจะได้เรียนรู้วิธีใช้คำเหล่านี้ผ่านตัวอย่างที่เลือกไว้และวิธี อ่านแล้วอย่าลืมเรียนรู้คำที่เกี่ยวข้องที่เราแนะนำ เว็บไซต์ของเรามีการปรับปรุงคำศัพท์ใหม่ๆ และตัวอย่างใหม่ๆ อยู่ตลอดเวลา เพื่อให้คุณสามารถค้นหาความหมายของคำอื่นๆ ที่คุณไม่ทราบใน เวียดนาม

อัปเดตคำของ เวียดนาม

คุณรู้จัก เวียดนาม ไหม

ภาษาเวียดนามเป็นภาษาของชาวเวียดนามและเป็นภาษาราชการในเวียดนาม นี่คือภาษาแม่ของประชากรเวียดนามประมาณ 85% พร้อมกับชาวเวียดนามในต่างประเทศมากกว่า 4 ล้านคน ภาษาเวียดนามเป็นภาษาที่สองของชนกลุ่มน้อยในเวียดนามและเป็นภาษาของชนกลุ่มน้อยที่เป็นที่ยอมรับในสาธารณรัฐเช็ก เนื่องจากเวียดนามอยู่ในเขตวัฒนธรรมเอเชียตะวันออก ภาษาเวียดนามจึงได้รับอิทธิพลอย่างมากจากคำภาษาจีน ดังนั้นจึงเป็นภาษาที่มีความคล้ายคลึงกันน้อยที่สุดกับภาษาอื่นๆ ในตระกูลภาษาออสโตรเอเชียติก