συγκροτώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συγκροτώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκροτώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συγκροτώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cấu thành, cấu tạo, thành lập, tạo, tạo thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συγκροτώ
cấu thành(compose) |
cấu tạo(compose) |
thành lập(constitute) |
tạo(constitute) |
tạo thành(compose) |
Xem thêm ví dụ
Οι ομιλίες του Μωυσή συγκροτούν το κύριο μέρος του Δευτερονομίου Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký |
Ισχυρά άτομα και ισχυρές οικογένειες συγκροτούν ισχυρές εκκλησίες. Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh. |
Αυτό θα αποθάρρυνε όσους χρειάζονται λίγο χρόνο για να συγκροτήσουν τις σκέψεις τους. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
Το συμβούλιο συγκροτήθηκε το 1886 μετά από συνάντηση που πραγματοποιήθηκε στο Μάντσεστερ μεταξύ της FA, της Ποδοσφαιρικής Ομοσπονδίας Σκωτίας, της Ποδοσφαιρικής Ομοσπονδίας Ουαλίας και της Ιρλανδικής Ποδοσφαιρικής Ομοσπονδίας. IFAB được thành lập năm 1886 tại Manchester trong một buổi họp với sự có mặt của đại diện FA, Hiệp hội bóng đá Scotland (Scottish Football Association), Hiệp hội bóng đá xứ Wales (Football Association of Wales) và Hiệp hội bóng đá Ireland (Irish Football Association). |
Για τον πιο σπουδαίο στρατό που συγκροτήθηκε ποτέ. Vì một đội quân vĩ đại chưa từng có |
Ο Πήρσον συγκρότησε τη Βασιλική Επιτροπή για τη Διπλή Γλώσσα και Πολιτισμό, και πάλεψε να κρατήσει τον Καναδά έξω από τον πόλεμο του Βιετνάμ. Pearson đã triệu tập Ủy ban Hoàng gia về Song ngữ và Bách hóa Đa văn hóa, và ông đã không cho Canada ra khỏi cuộc chiến tranh Việt Nam. |
Έχει όντως συγκροτήσει ο Βασιλιάς ένα στράτευμα πρόθυμων κηρύκων σε αυτές τις τελευταίες ημέρες; Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không? |
Κι οπότε, καθώς σκεφτόμουν γι' αυτό, Αναρωτιέμαι: πως μπορούμε να ενεργοποιήσουμε αυτές τις κοινότητες αλληλεγγύης για να συγκροτήσουμε ακόμα περισσότερες επιχειρηματικές ιδέες και να συγκροτηθούμε όλοι μας για να κάνουνε το αύριο καλύτερο από το σήμερα; Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
Συγκρότησε μια ομάδα με τους καλύτερους επιστήμονές της για να ψάξει το θέμα και αυτό που ανακάλυψε ήταν ότι όλοι αυτοί οι οδηγοί δισκετών ήταν τοποθετημένοι δίπλα σε αεραγωγούς. Họ triệu tập một nhóm các nhà khoa học xuất sắc nhất để điều tra, và họ tìm thấy rằng tất cả những chiếc băng đĩa này đều được đặt gần ống thông gió. |
Κατ’ αρχάς, το νησί Χαβάη ονομάζεται Μεγάλο Νησί επειδή, αν παίρνατε τα άλλα κύρια νησιά που συγκροτούν τα Νησιά Χαβάη —το Οάχου, το Μάουι και το Καουαί— θα μπορούσατε εύκολα να τα χωρέσετε στο Μεγάλο Νησί! Đầu tiên, đảo Hawaii được gọi là Đảo Lớn vì diện tích của nó lớn hơn tổng diện tích của những đảo chính khác hợp thành quần đảo này—Oahu, Maui và Kauai. |
6 Τον 16ο αιώνα π.Χ., ο Ιεχωβά συγκρότησε τα τέκνα του Ισραήλ σ’ ένα έθνος. 6 Vào thế kỷ 16 trước tây lịch Đức Giê-hô-va đã tập họp con cháu Y-sơ-ra-ên thành một quốc gia. |
Η εγκαθίδρυσή της αποτελεί καλά νέα επειδή σημαίνει ότι ο Θεός έχει συγκροτήσει μια κυβέρνηση στον ουρανό η οποία θα αναλάβει πλήρως τον έλεγχο των υποθέσεων της γης. Thông điệp này là tin mừng vì điều đó có nghĩa là Đức Chúa Trời đã thành lập một chính phủ ở trên trời để cai quản mọi việc trên đất. |
Μαζί συγκροτούν το μεγαλύτερο μεταναστευτικό κύμα στην ιστορία και είναι η παγκοσμιοποίηση, αυτή η αλυσίδα που αρχίζει από ένα αγροτικό χωριό της Κίνας και καταλήγει με iPhone στις τσέπες μας, Nike στα πόδια μας και Coach τσάντες στους ώμους μας, που έχει αλλάξει τον τρόπο, με τον οποίο αυτά τα εκατομμύρια ανθρώπων δουλεύουν και παντρεύονται και ζουν και σκέφτονται. Cùng với nhau, họ tạo ra những cuộc di cư lớn nhất trong lịch sử, và đó là toàn cầu hóa, chuỗi này bắt đầu tại một ngôi làng làm nông của Trung Quốc và kết thúc bằng những chiếc iPhone trong túi và những đôi Nikes trên chân và những chiếc túi xách mà ta mang trên tay điều đó đã thay đổi cách các hàng triệu người làm việc và kết hôn sống và suy nghĩ. |
Σε πολλές χώρες έχουν συγκροτηθεί Ομάδες Οικοδόμησης Αιθουσών Βασιλείας. Trong nhiều nước, chúng tôi thành lập các Nhóm xây Phòng Nước Trời. |
(Ματθαίος 24:3· Λουκάς 21:31) Η Βασιλεία του Θεού, μια ουράνια κυβέρνηση την οποία έχει συγκροτήσει ο ίδιος, θα επιφέρει μεγάλες αλλαγές στη γη, θέτοντας μάλιστα υπό έλεγχο τα στοιχεία της φύσης. Nước Đức Chúa Trời, một chính phủ trên trời do ngài thành lập, sẽ mang lại những thay đổi lớn lao trên đất, thậm chí kiểm soát các yếu tố thiên nhiên. |
Συγκροτήθηκε αμέσως μια επιτροπή παροχής βοήθειας αποτελούμενη από Χριστιανούς πρεσβυτέρους με τα κατάλληλα προσόντα, με σκοπό να αποτιμήσει τις επιμέρους ανάγκες και να διαμοιράσει την υλική βοήθεια ώστε να βοηθηθούν οι ντόπιοι Μάρτυρες να αντιμετωπίσουν την κατάσταση και να επισκευάσουν τα σπίτια τους. Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa. |
Οι στασιαστές συγκρότησαν μια επιτροπή στρατοπέδου για τις διαπραγματεύσεις με το στρατό. Những người nổi dậy lập nên một ủy ban để thương lượng với quân đội. |
Προτείνεται να υποστηρίξουμε τα άλλα Μέλη της Γενικής Εξουσίας, Μέλη Ευρύτερης Περιοχής-Μέλη των Εβδομήκοντα και τις Γενικές Προεδρίες των Βοηθητικών Οργανώσεων όπως συγκροτήθηκαν τώρα. Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi khác Có Thẩm Quyền Giáo Vùng và các chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ trung ương hiện đang được cấu thành. |
12 Ακόμη πιο εντυπωσιακός είναι ο τρόπος με τον οποίο σχεδίασε ο Ιεχωβά τα κύτταρα που συγκροτούν όλα τα ζωντανά πλάσματα. 12 Cách Đức Giê-hô-va thiết kế những tế bào tạo nên mọi loài sống còn ấn tượng hơn nữa. |
Σε ολόκληρο το Μεξικό άρχισαν να συγκροτούνται Ομάδες Οικοδόμησης Αιθουσών Βασιλείας. Những nhóm xây cất Phòng Nước Trời bắt đầu được thành lập khắp Mexico. |
Ο κάθε Ισραηλίτης ως άτομο μπόρεσε να απελευθερωθεί μόνο επειδή ήταν συνταυτισμένος με μια ομάδα την οποία είχε συγκροτήσει ο Θεός και επειδή ακολουθούσε τις οδηγίες των διορισμένων ηγετών αυτής της ομάδας. Mỗi cá nhân người Y-sơ-ra-ên được giải cứu là nhờ kết hợp với đoàn dân Đức Chúa Trời đã chọn và làm theo sự hướng dẫn của những người lãnh đạo được bổ nhiệm. |
Το 1513 Π.Κ.Χ., όταν εκείνες οι φυλές συγκροτήθηκαν ως έθνος, ο Ιεχωβά τούς έδωσε ένα σύστημα νόμων το οποίο περιλάμβανε διάφορες ετήσιες γιορτές. Năm 1513 TCN, khi các chi phái này lập thành một quốc gia, Đức Giê-hô-va ban cho họ một hệ thống luật pháp, trong đó có quy định các ngày lễ hằng năm. |
Τι συγκροτεί ο Θεός σήμερα, και πώς επιτελείται η εκπαίδευση; Ngày nay Đức Chúa Trời đang lập gì, và việc dạy dỗ được thực hiện thế nào? |
Το 1968 η Δυτική Γερμανία, η Ολλανδία, το Βέλγιο, η Ιταλία και ο Καναδάς συγκρότησαν ομάδα εργασίας που θα μελετούσε πως θα μπορούσαν να αντικαταστήσουν τους στόλους από Lockheed F-104 Starfighter που διέθεταν. Năm 1968, Đức, Hà Lan, Bỉ, Italia và Canada thành lập một nhóm làm việc để xem xét các đề xuất thay thế cho loại F-104 Starfighter, ban đầu được gọi là Máy bay Đa Nhiệm vụ (MRA), và sau này gọi là Máy bay Chiến đấu Đa Nhiệm vụ (MRCA). |
Οι Επιτροπές Προσέγγισης Νοσοκομείων που έχουν συγκροτήσει οι Μάρτυρες του Ιεχωβά προσπαθούν να προάγουν τη συνεργασία νοσοκομείου-ασθενούς. Các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện của Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng thúc đẩy sự hợp tác giữa bác sĩ và bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκροτώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.