svår trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svår trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svår trong Tiếng Thụy Điển.
Từ svår trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khó khăn, khó, khốn khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svår
khó khănadjective Livet var svårt – vi kan inte ens ana hur svårt. Cuộc sống của họ rất khó khăn—chúng ta còn không thể tưởng tượng nổi. |
khóadjective Det är svårt att hålla konversation med någon som bara säger ja och nej. Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". |
khốn khóadjective Vad hjälpte denne 19-åring att uthärda dessa svåra månader i fängelse? Điều gì giúp cho anh ở tuổi 19 chịu đựng được những sự khốn khó và nhiều tháng trong tù? |
Xem thêm ví dụ
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Vi kan mycket väl föreställa oss att en sådan här resa kan ha vållat oro och ovisshet, men Epafroditos (inte att förväxla med Epafras från Kolossai) var villig att ta på sig detta svåra uppdrag. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
”Ju tydligare vi kan se universum i alla dess strålande detaljer, desto svårare blir det för oss att med en enkel teori förklara hur det kom att bli så”, skriver en journalist i tidskriften Scientific American. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Förutom den extremt svåra mentala stress han upplevde den sista natten kan vi tänka på den besvikelse han måste ha känt och den förödmjukelse han utsattes för. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
Om du besöker sjukhuset, kanske en av läkarna berättar att det finns några kliniker i lägret där allmänna fall behandlas, medan akutfall och svåra fall hänvisas till sjukhuset. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Sådana önskningar är inte fel i sig, men om man inte håller dem under kontroll, kan det bli svårare att stå emot frestelser. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Under en svår hungersnöd prövade Josef sina bröder för att se om de hade ändrat sig. Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
Jag vill försäkra er att ni kan göra svåra saker. Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. |
En av de mest effektiva men ibland svåraste evangelieprinciperna vi kan tillämpa är ödmjukhet och att underordna oss Guds vilja. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
De är tåliga, ”ståndaktiga och orubbliga”2 under många olika svåra omständigheter och förhållanden. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
(2 Timoteus 2:3, The English Bible in Basic English) Tillsammans med Paulus lärde sig Timoteus hemligheten med att vara nöjd till och med under de svåraste förhållanden. (2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất. |
8 För dem som inte tänker på sin store Skapare kan ålderdomens ”olyckliga dagar” bli svåra och kanske riktigt plågsamma. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Jag skulle vilja vara med och hjälpa den att övervinna svårigheterna.” Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’. |
Den femte är svår. Đứa thứ 5 khó chiều lắm. |
Tidigare generationer hade sina svårigheter med varianter av självgodhet och narcissism, men idag kan vi ge dem seriös konkurrens. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Händelsen jag just berättat om var, även om det var en svår reseupplevelse, kortvarig och hade inga bestående följder. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
4 De modiga första lärjungarna till Jesus Kristus var trogna intill döden trots de svårigheter de fick utstå. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
(1 Moseboken 12:2, 3; 17:19) Skulle ”Jehovas vän” klara detta svåra prov? (Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không? |
Bibeln har helt riktigt förutsagt att vår tid skulle utmärkas av stora svårigheter. Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn. |
Det är så Jehova ser på er barn och ungdomar som troget lovprisar honom i dessa svåra tider. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
16 Ja, och de var utmattade både kroppsligen och andligen, ty de hade kämpat tappert om dagen och arbetat hårt om natten för att behålla sina städer, och sålunda hade de utstått stora svårigheter av alla slag. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
När vi är tacksamma mot Gud i våra omständigheter, kan vi uppleva ljuvlig frid mitt i svårigheterna. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
I Jakob 5:7–11 används Job som ett exempel som kan motivera kristna att hålla ut under svåra tider och som påminner om att Jehova belönar uthållighet. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Det här var en mycket svår tid för mor, inte bara för att far var borta, utan också för att hon visste att jag och min yngre bror snart skulle bli prövade på grund av vår neutralitet. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svår trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.