Vad betyder sự cống hiến i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự cống hiến i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự cống hiến i Vietnamesiska.
Ordet sự cống hiến i Vietnamesiska betyder tillägnan, dedikation, hänförelse, Dedikation (publicering), engagemang. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự cống hiến
tillägnan(dedication) |
dedikation(dedication) |
hänförelse(dedication) |
Dedikation (publicering)(dedication) |
engagemang(dedication) |
Se fler exempel
Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không? Var hittar man sån hängivenhet? |
Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn tình bạn và sự cống hiến của anh ấy. Jag kommer alltid att vara tacksam för hans vänskap och trogna tjänst. |
Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James. Du arbetar verkligen idogt, James. |
Và sự cống hiến thầm lặng của ông luôn được ghi nhận vào sử sách. Hans bidrag i det tysta kommer att hamna i framtidens historieböcker. |
Sự cống hiến của họ đã hoàn tất. Deras hängivenhet har varit total. |
Sự cống hiến của ông rất to lớn khi ông tặng thêm 3.000 bảng Anh nữa. Hans hängivenhet var så stor att han donerade ytterligare 3 000 pund. |
Và vì vậy, chúng tôi -- Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Ganson. Därför skapade vi - Scott skapade den här underbara hyllningen till Arthur Ganson. |
Một người đàn ông với các kỹ năng và sự cống hiến En man med skicklighet och hängivenhet. |
Cám ơn vì sự cống hiến, toàn tâm tin tưởng vào ta. Tack för dina tjänster, dina tankar, och din tro på mig. |
Xin được trao huân chương Sao Bạc vì sự cống hiến, và lòng can đảm của anh trong trận chiến. Det är ett stort nöje för mig att tilldela dig en Silver Star för din utomordentliga heroism och hjältemod i strid. |
Tôi nhận thấy rằng những nơi như thế đòi hỏi một sự cống hiến hết mình và sự chú ý đến từng chi tiết. Jag noterade att de i första hand kräver en otrolig hängivenhet och en enorm känsla för detaljer. |
một sự cống hiến ác, và lòng tận tâm với chủ nghĩa ăn lộc trên đầu người khác ngôi sao của Sparazza tỏa sáng En hängiven onskefullhet och en slavisk förkärlek till maffians lära gav Sparazzas stjärna en uppgång. |
Chị Gwen: Sự cống hiến đầu tiên của chúng tôi là cho múa ba-lê, sự nghiệp này tuy thú vị nhưng phù du. Gwen: När vi var unga levde vi för dansen. Våra känslor för baletten var starka men ändå övergående. |
Một trong những sự cống hiến đầu tiên từ một người phụ nữ tên Nikki người bị chính cha mình quấy rầy lúc trưởng thành. Ett av våra första svar kom från en kvinna som heter Nikki, som beskrev hur hon blev våldtagen av sin egen far under sin uppväxt. |
So sánh với sự cống hiến đến cuối cùng của nhiều người Mỹ, không của là vị của loại nước ngọt nào mà là hãng nào. Helt olikt hur man gör i fanatiska USA, där det inte räcker med att välja smak, utan det måste vara rätt märke. |
Đó cần phải là sự cống hiến cho xã hội trong suốt cuộc đời và sự tham gia của cộng đồng trong việc thú đẩy toàn xã hội. Det måste handla om ett livslångt deltagande som medborgare och ett engagemang bland befolkningen som alla samhällen borde uppmuntra. |
Sự cống hiến thứ hai và quan trọng nhất là cho Đức Giê-hô-va. Sự cống hiến này kéo dài mãi mãi và mang lại nhiều niềm vui. Men att leva för Jehova har gett oss en glädje som är både djup och bestående. |
Một người không thể tưởng tượng được sự cống hiến, tận tụy và công sức cần thiết để phiên dịch trong vòng chưa tới 90 ngày biên sử có hơn 500 trang này bao gồm một giai đoạn 2.600 năm. Man kan väl bara ana den hängivenhet, den iver och det arbete som krävdes för att på mindre än nittio dagar översätta denna uppteckning på över 500 sidor som omspänner 2 600 år. |
Đó là tất cả mọi điều về sự cống hiến của một tín đồ là ông ta. và ông ta xin thần Shiva thực hiện một vài điều ước và bạn biết đấy. ông ta cơ bản đã chơi Veena bằng ruột của mình. Det är för att visa hur stor beundrare han var. Och han ber Shiva om en önskan - och, ja, spelar vina med sina inälvor. |
Dù tôi thường xuyên vắng mặt, nghe theo lời bạn bè, tôi tin rằng mình thật sự đang cống hiến nhiều cho gia đình”. Mina vänner intalade mig att jag, trots att jag var borta från min familj, ändå gav dem mer.” |
Chỉ có 25% những người thành công trong công việc được dự đoán trước nhờ chỉ số I.Q. 75% còn lại đến từ mức độ lạc quan hay sự cống hiến xã hội của bạn hay khả năng nhìn nhận áp lực như một động lực thúc đẩy thay vì một thảm họa. Bara 25% av framgång i arbetslivet kan förutsägas med hjälp av IQ. 75% av framgången kan förutsägas av din optimism, ditt sociala skyddsnät, och din förmåga att se stress som en utmaning snarare än ett hot. |
Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng. Tack vare hårt arbete, engagemang och tro på Gud den Allsmäktige. |
Đây là chiến thuật nhằm khắc sâu kỉ luật và sự cống hiến để loại trừ những người không có thiện ý và những người hoài bão, và bao gồm phụ nữ vào phong trào ở một thời điểm mà nhiều người cho rằng, những việc làm như vậy không đáng trọng cho phụ nữ. Detta var en strategi för att lära ut disciplin och hängivenhet för att sålla bort de ovilliga och de ärelystna, och att inkludera kvinnor i rörelsen vid en tid då många tyckte att sådana aktiviteter inte var lämpliga för kvinnor. |
Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này. Och jag inspireras fortfarande av hennes goda hjärta, Och hennes osjälviska hängivenhet för denna stad. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự cống hiến i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.