Vad betyder Nho giáo i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet Nho giáo i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder Nho giáo i Vietnamesiska.
Ordet Nho giáo i Vietnamesiska betyder Konfucianism, konfucianism. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet Nho giáo
Konfucianismnoun |
konfucianismnoun |
Se fler exempel
Những chuẩn mực đạo đức do bản thân ông đúc kết từ Nho giáo. Den form av trygghetssystem han själv förespråkar är basinkomst. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 Den konfucianske filosofen Tu Wei-Ming sade: ”Den yttersta meningen med livet står att finna i vår vanliga, mänskliga existens.” |
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. Den här berättelsen löd istället: Alla samhällen, oavsett kultur, vare sig den är kristen, muslimsk, konfuciansk, måste utvecklas från traditionella samhällen i vilka gruppen är den basala enheten till ett modernt samhälle i vilket atomiserade individer är den förhärskande enheten, och alla dessa individer är, per definition, rationella, och de vill alla en sak: att rösta. |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. Alla par som går på mission får sällskap i vingården av vingårdens herre. |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 Att förestå Herrens aförrådshus, att ta emot kyrkans medel i denna del av vingården, |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 Du är kallad till att aarbeta i min vingård och att bygga upp min kyrka samt att bframbringa Sion, så att hon kan glädjas på höjderna och cblomstra. |
Từ khi Pháp xâm lược Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ thứ XIX, tiếng Pháp dần dần thay thế vị trí của chữ Nho, trở thành ngôn ngữ chính thức trong giáo dục, hành chính và ngoại giao. När Frankrike invaderade Vietnam i slutet av 1800-talet ersatte franskan gradvis kinesiskan som utbildnings- och myndighetsspråk. |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 Därför ger jag er en befallning att ni inte skall köpa vin eller starka drycker av era fiender. |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 Herrens ord, utöver den lag som har givits, vilka tillkännager den plikt biskopen har som är ordinerad åt kyrkan i denna del av vingården, vilken förvisso är denna: |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2 Ty sannerligen, så säger Herren: Jag finner det lämpligt att en abiskop utses åt er, eller bland er, och åt kyrkan i denna del av Herrens vingård. |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Monson har sagt: ”Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman ... [och] verka i Herrens vingård för att föra själar till honom. |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 Och se, sannerligen säger jag er: Låt varje äldste, som skall lämna en redogörelse till kyrkans biskop i denna del av vingården, få en rekommendation från den församling eller de församlingar vari han arbetar, så att han kan göra sig själv och sina redogörelser på alla sätt godtagbara. |
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. President Monson sade: ”Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman ... [och] verka i Herrens vingård och föra själar till honom. |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 Sannerligen säger jag er: Kyrkans äldster i denna del av min avingård skall lämna en redogörelse för sitt förvaltarskap till den biskop som skall utses av mig i denna del av min vingård. |
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts). Han sade: ”Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman, att samarbeta, att verka i Herrens vingård och föra själar till honom” (”Tro på frälsningsverket, [Världsomfattande ledarutbildningsmöte, 23 juni 2013]; lds.org/broadcasts). |
Monson nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng nhau làm việc, để lao động trong vườn nho của Chúa nhằm mục đích mang những người khác đến cùng Ngài. Monson: ”Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman, att samarbeta, att verka i Herrens vingård och föra själar till honom. |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman, att samarbeta, att verka i Herrens vingård för att föra själar till honom. |
Cho dù làm bánh mì (ở trên trái), trồng nho (ở trên phải), hoặc giúp đỡ trong một cách nào khác, chương trình An Sinh của Giáo Hội cũng nhắm vào việc phát triển khả năng tự túc qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. Oavsett om det handlar om att baka bröd (ovan till vänster), odla vindruvor (ovan till höger) eller ge hjälp på något annat sätt så har kyrkans välfärdsprogram som mål att främja oberoende genom tro på Jesus Kristus. |
141 Giáo lễ này phải được bắt đầu bằng lời cầu nguyện; và sau khi adự phần bánh và rượu nho, người ấy phải vấn khăn ngang lưng mình theo bmẫu mực được ban cho trong chương 13 có lời chứng của Giăng về ta. 141 Den skall inledas med bön, och efter att ha atagit del av bröd och vin skall han omgjorda sig enligt det bmönster som ges i det trettonde kapitlet av Johannes vittnesbörd om mig. |
6 Này, đây là những giáo lễ đầu tiên mà ngươi sẽ nhận được; và những giáo lễ còn lại sẽ được cho ngươi biết trong tương lai, tùy theo sự làm việc của ngươi trong vườn nho của ta. 6 Se, dessa är de första förordningar som du skall få, och de övriga skall tillkännages framledes, i enlighet med ditt arbete i min vingård. |
Chủ Tịch Monson, là người đã phục vụ với tư cách là Sứ Đồ trong 50 năm, nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.” ”Nu är det dags för medlemmar och missionärer att komma samman, att samarbeta, att verka i Herrens vingård och föra själar till honom”, sade president Monson som har verkat som apostel i femtio år. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av Nho giáo i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.