Vad betyder huyền thoại học i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet huyền thoại học i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder huyền thoại học i Vietnamesiska.

Ordet huyền thoại học i Vietnamesiska betyder mytologi. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet huyền thoại học

mytologi

Se fler exempel

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
Andra forntida böcker som betraktas som heliga innehåller däremot vetenskapliga myter, felaktigheter och rena lögner.
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long.
Men vi fick veta att öarna vid Halong-bukten enligt legenden skapades av en stor drake som bodde i bergen.
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
Teologer anser att Satan bara är en symbol eller en myt.
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được.
”Som litteraturhistoriker är jag fullständigt övertygad om att vad evangelierna än är, så är de i alla fall inte legender.
Trong khi lịch sử ban đầu của Singapore là che khuất bởi huyền thoại và truyền thuyết, một số kết luận có thể được rút ra từ bằng chứng khảo cổ học và tài liệu tham khảo bằng văn bản của các nhà du hành.
Medan Singapores tidiga historia skyms av myt och legender, kan vissa slutsatser dras av arkeologiska bevis och från skriftliga referenser av resenärer.
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh.
Under min tid i high school läste jag historia, och min pappa och jag hade långa samtal om religionernas ursprung och om det vi ansåg vara myter och legender i Bibeln.
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại.
När den berör vetenskapliga ämnen, gör den det helt utan påverkan av dåtida ”vetenskapliga” teorier, som visade sig vara blott och bart myter.
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại.
”Som litteraturhistoriker är jag helt övertygad om att vad evangelierna än är, så är de inte legender”, skrev han.
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
(Johannes 21:5) Författaren Gregg Easterbrook drar slutsatsen: ”Det är sådana här detaljer som vittnar om att berättelsen är äkta och inte någon myt.”
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó.
Även om många nutida kännare är benägna att betrakta Eden som en myt, framställer Bibeln det som en historisk verklighet och ger geografiska ledtrådar till var det ursprungligen låg.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Alla som på den tiden satte tro till det som Bibelns profeter skrev ner fick alltså veta att universum inte styrs av mystiska, nyckfulla gudar, utan av rationella lagar.
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy.
(Josua 10:12–14; 2 Kungaboken 20:9–11) Men John Lennox, professor i matematik vid Oxforduniversitetet i England, framhåller intressant nog att de här profeterna ”behövde inte avdeifiera sitt universum [göra sig av med mytiska gudar] ..., av det enkla skälet att de aldrig hade trott på dessa gudar från första början.
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết.
Bibelforskaren Wolfgang Trilling säger: ”Tvisten om huruvida Jesus över huvud taget har levat, det vill säga om han var en historisk person eller en myt, avgjordes.
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
I Encyclopædia Britannica sägs det: ”Liberal kristen teologi ser ut att hota Bibelns beskrivning av Satan och betrakta den som ’bildlig’, inte bokstavlig – som ett mytologiskt försök att förklara verkligheten och omfattningen av ondskan i universum.”

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av huyền thoại học i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.