Vad betyder dứt điểm i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet dứt điểm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dứt điểm i Vietnamesiska.

Ordet dứt điểm i Vietnamesiska betyder få i säng, räkning, poängtal, knacka, uppnå. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet dứt điểm

få i säng

(score)

räkning

(score)

poängtal

(score)

knacka

(score)

uppnå

(score)

Se fler exempel

Chà, tôi tin vào những người muốn được chữa trị dứt điểm.
Jag botar alla som vill.
Anh sẽ dứt điểm chuyện này được chứ.
Jag ska avsluta det här.
Tớ tưởng Gã Tư hình dứt điểm tên Bá Tước rồi cơ mà.
Jag trodde att hämnaren hade tagit hand om Greven.
Cậu đang ở với ai thì dứt điểm luôn đi và đến đây.
Kliv av den du har under dig och pallra dig hit.
Một cú dứt điểm của Midas.
Full pott för Midas.
Neary đánh vào thân để dứt điểm Micky.
Neary går på kroppen och vill göra slut på Micky.
Anh đang nghĩ tới chuyện dứt điểm với Hae Ra lần này.
Jag tänker på att avsluta avtalet med Hae Ra.
Đòn dứt điểm tuyệt vời của Pacquiao.
Ett bra avslut av Pacquiao.
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm.
På denna ”nya jord” är problemet med fattigdom löst en gång för alla.
Dứt điểm một lần cho xong đi.
Ett enda yxhugg.
Dứt điểm chuyện này đi.
Nu avslutar vi detta.
Phải dứt điểm.
Måste slå den nu!
Thụy Điển vươn lên dẫn trước chỉ sau bốn phút thi đấu với pha dứt điểm của đội trưởng Nils Liedholm.
Sverige tog ledningen i femte minuten genom en avslutning av lagkaptenen Nils Liedholm.
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng.
Vissa läkare menar att den slutgiltiga lösningen är att avlägsna livmodern tillsammans med äggstockarna.
Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn chờ đợi hàng ngàn năm để vấn đề nêu lên trong vườn Ê-đen cuối cùng được giải quyết dứt điểm.
3:9) För flera tusen år sedan blev han till exempel anklagad för att styra på ett orättvist sätt.
Vì vậy, câu hỏi được nêu lên như sau: Đâu là giải pháp dứt điểm cho tình trạng nghèo đói và các vấn đề gây đau khổ cho nhân loại?
Därför uppstår frågan: Vad är den definitiva lösningen fattigdom och andra problem som plågar människor?
Khi bạn và người hôn phối tranh cãi, bạn thường đề cập chuyện xưa, nhắc lại nhiều điều bực bội mà lẽ ra được giải quyết dứt điểm từ lâu.
När du och din partner grälar drar ni ofta upp gammalt groll som ni borde lagt bakom er för länge sedan.
Số Tháp Canh này thảo luận lý do Đức Chúa Trời tranh chiến vào thời xưa và bằng cách nào ngài sẽ sớm loại bỏ chiến tranh một lần dứt điểm”.
Det här numret av Vakttornet berättar varför Gud förde krig på Bibelns tid och hur han snart ska stoppa alla krig för gott.”
Đã đến lúc, Vua được Đức Giê-hô-va xức dầu ra tay hành động để chứng tỏ một lần dứt điểm rằng chỉ Đức Giê-hô-va mới có quyền cai trị.
Nu är tiden inne för Jehovas smorde kung att en gång för alla dra ut och försvara hans rätt att styra.
Nó là điều cần phải làm làm dứt điểm đầu tiên, nghĩa là về mặt kĩ thuật, họ có thể thực hiện ngay trên đất nước họ, và nó chắc chắc sẽ được người dân họ đồng thuận.
Först måste det vara livskraftigt, i betydelsen tekniskt genomförbart i landet, och att det skulle accepteras av befolkningen i landet.
b) Tại sao công việc vẫn chưa chấm dứt vào thời điểm ấy?
b) Varför var verket inte fullbordat då?
Một khi tôi đã dứt khoát về điểm này, tôi nhất quyết gắn bó với tổ chức trung thành này của Đức Chúa Trời.
När jag väl hade kommit fram till det i mitt sinne, bestämde jag mig för att stanna kvar hos den trogna organisationen.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5) Nếu bị áp lực vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, người nữ nên nói rõ ràng, dứt khoát quan điểm của mình.
(1 Thessalonikerna 4:3–5) Om en ung man försöker få en ung kvinna att bryta mot Bibelns principer, bör hon utan omsvep göra klart för honom att hon inte tänker ge efter.
E-xơ-ra 3:1-6 xác nhận thế nào bằng chứng của Kinh Thánh về thời kỳ 70 năm hoang vu của Giê-ru-sa-lem đã chấm dứt đúng thời điểm?
Hur visar Esra 3:1–6 att de 70 år som Jerusalem enligt profetian skulle ligga öde slutade precis när det var förutsagt?
Chi tiết điền trong mỗi giấy ủy quyền nên dứt khoát về điểm này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
Upplysningarna som ges på varje fullmakt bör vara bestämda på den punkten, eftersom vi följer dem när vi fastställer vilka som kommer att vara personligen närvarande.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av dứt điểm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.