suggereren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suggereren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggereren trong Tiếng Hà Lan.
Từ suggereren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đề nghị, gợi ý, đề xuất, thuyết phục, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suggereren
đề nghị(propose) |
gợi ý(intimate) |
đề xuất(propose) |
thuyết phục(convince) |
gợi(suggest) |
Xem thêm ví dụ
BG: Je lijkt te suggereren dat de weg vooruit meer Europa is, en dat wordt geen gemakkelijk discours op dit moment in de meeste Europese landen. BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này. |
Ja, in plaats van te suggereren dat God onkenbaar was, beklemtoonde Paulus dat degenen die het Atheense altaar hadden gemaakt, alsook velen in zijn gehoor, Hem nog niet kenden. Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài. |
Ik wil niet suggereren dat ik ermee zou beginnen, maar... ( Gelach ) Tôi không đề nghĩ là tôi sẽ thử cách đó nhưng mà... ( Cười ) |
Een verkenner, een onderscheiden soldaat. En pagina's vol informatie die diepe, morele verdorvenheid suggereren. Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối. |
Het voorbeeld van Philo scheen te suggereren dat het mogelijk zou zijn de bijbel met platonische ideeën in overeenstemming te brengen. — Vergelijk 2 Petrus 1:16. (1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16. |
Sommige vertalers schijnen te suggereren dat de redding van een vrouw ervan afhangt of ze kinderen heeft. Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con. |
Ik wil dus suggereren dat genot diep gaat -- en dat dit niet enkel waar is voor de hogere genietingen als kunst, maar zelfs de ogenschijnlijk eenvoudigste genietingen worden beïnvloed door onze overtuigingen over verborgen essentie. Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ". |
Ik suggereer niet dat je Da Vinci's lessen verlaat, maar versterk het juist. Cứ giữ mấy lời dạy của Da Vinci, nhưng phải mở rộng tầm mắt chứ. |
▪ „De Duivel is een dienaar van God” Voor sommigen lijkt de Bijbel dit te suggereren in het boek Job. ▪ “Ma-quỉ là tôi tớ Đức Chúa Trời” Một số người cho rằng Kinh Thánh ám chỉ điều đó trong sách Gióp. |
De hele kwestie van suggereren dat iemand de wet overtreedt en bewijzen verzamelen en leveren, blijkt erg ongemakkelijk. bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện |
Ik heb geen antwoord op hoe dit onze waardigheid beïnvloedt, anders dan te suggereren dat het zevende koninkrijk misschien, omdat het zo dicht staat bij waar het leven over gaat, ons kan helpen bij het beheren van dat leven. Tôi không có câu trả lời cho ảnh hưởng thế nào đến phẩm giá của chúng ta, ngoài việc đưa ra có thể vương quốc thứ bảy, vì nó quá gần với sự sống, có thể chúng ta có thể mang nó trở lại và chúng giúp chúng ta theo dõi cuộc sống. |
"Open wereld" en "free-roaming" zijn begrippen die de afwezigheid van kunstmatige grenzen suggereren, in tegenstelling tot de onzichtbare muren en laadschermen die normaal zijn in normale lineaire "levels". "Thế giới mở" và "lang thang tự do" còn đưa ra sự vắng mặt của các rào cản nhân tạo, trái ngược với những bức tường vô hình và màn hình chờ vốn phổ biến trong các thiết kế cấp độ tuyến tính. |
Ik wil suggereren dat 'globalblabla' zeer schadelijk voor je gezondheid kan zijn. Tôi muốn đề nghị rằng trên thực tế, globaloney có thể rất có hại cho sức khỏe của bạn. |
Als de gemoederen verhit raken, kan hij suggereren dat elke broeder zijn bezwaren rechtstreeks tot hem richt, in plaats dat de twee met elkaar ruziën. (Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau. |
Suggererend dat hij iets moet doen, zegt Maria tot haar zoon: „Zij hebben geen wijn.” Như muốn nhắc khéo ngài làm gì đó, bà Ma-ri nói: “Người ta không có rượu nữa”. |
Ik suggereer niet... dat je geen goede journalist bent. Anh không nói... rằng em không phải một nhà báo tốt. |
Sommige mensen suggereren dat we oxytocine zouden moeten snuiven om meer medelevend en zorgend te worden. Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn. |
Voor een goed begrip: ik suggereer niet dat we landen moeten afschaffen. Cần phải rõ ràng, tôi không gợi ý rằng chúng ta làm đi với các nước. |
Als religieuze leiders suggereren dat de morele maatstaven van Gods Woord uit de tijd zijn, doen ze in feite een aanval op de Bijbel. Khi ám chỉ rằng các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh lỗi thời, thật ra những nhà lãnh đạo tôn giáo đang công kích Kinh Thánh. |
Niemand is te suggereren dat. Không ai nói phải như thế. |
Suggereer je... Và ý định của ông là... |
Ik suggereer niet dat iemand in dit publiek het zou gebruiken om drugs van hoge kwaliteit aan te schaffen. Không phải là tôi đang đề nghị các bạn dùng nó để lên và cung cấp ma túy chất lượng cao đâu. |
Habakuks woorden suggereren dat nacht in dag zal veranderen en dat de dag helderder zal zijn dan de zon hem ooit zou kunnen maken. Những lời của Ha-ba-cúc gợi ý rằng chừng đó đêm sẽ biến thành ngày, và ngày sẽ sáng rực đến mức ngay đến ánh sáng mặt trời cũng không bao giờ làm nó sáng hơn được. |
Maar de grappen suggereren naar een cyber-collectief, niet? Những vụ đó có liên quan đến công nghệ không? |
Je kan ook op elk moment op dit gelukskoekje klikken om vragen te suggereren, of TED- sprekers, andere professionals en andere beroepen die in komende video's aan bod moeten komen. en andere beroepen die in komende video's aan bod moeten komen. Bạn cũng có thể nhấp vào cookie mở tương lai này vào bất cứ lúc nào để đề ra câu hỏi, đề xuất yêu cầu về diễn giả, và các chuyên gia khác, cũng như các nghề nghiệp khác nên được trình chiếu trên video trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggereren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.