sucht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sucht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucht trong Tiếng Đức.
Từ sucht trong Tiếng Đức có nghĩa là nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sucht
nghiệnverb Mordlust ist eine Sucht, die schwer zu beherrschen ist. Giết chóc là một cơn nghiện rất khó để cai. |
Xem thêm ví dụ
Dein Dad kämpft gegen den ganzen Ozean, er sucht dich. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
So suchte der Vater das Buch und gab es dann seinem Sohn. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
„Sucht das Gute und nicht das Böse . . . ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
Während des Besuchs der Gileadschule beteiligten sie sich nebenher noch am Predigtdienst und suchten nach wahrheitsliebenden Menschen. Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”. |
Und außerdem sind diese Signale bei Krankheiten wie Sucht fehlerhaft. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
11 In den letzten Jahrzehnten des 19. Jahrhunderts suchten gesalbte Christen mutig nach würdigen Menschen. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Jesus erklärte bei einer anderen Gelegenheit: „Es kommt die Stunde, und sie ist jetzt da, wo die wahren Anbeter den Vater im Geist und in der Wahrheit anbeten werden. Denn der Vater sucht solche Anbeter. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
Zur gleichen Zeit suchten die Japaner die Kohlereserven von Suiyuan (von Mengjiang besetzt), darunter 417 Millionen Tonnen und eine mit einem potenziellen Gewinn von 58.000 Tonnen im Jahr 1940. Đồng thời, Nhật Bản tìm kiếm các trữ lượng than đá tại [[Tuy Viễn (tỉnh)| (một khu vực chiếm đóng khác của Mông Cương) gồm 417 tấn và tiềm năng khai thác là 58.000 tấn vào năm 1940. |
Wer sucht heute Jehova? Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Sogar Kinder suchten seine Nähe, denn aus der Bibel erfahren wir: „Er schloss die Kinder in seine Arme“ (Markus 10:13-16). Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
2 Und nun, als die Lamaniten dies sahen, waren sie erschrocken; und sie gaben ihre Absicht auf, in das Land nordwärts zu marschieren, und zogen sich mit ihrem ganzen Heer in die Stadt Mulek zurück und suchten in ihren Befestigungen Schutz. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Die erste Krankheit, nach der er also suchte, war Autismus. Bệnh đầu tiên ông ấy nghiên cứu là bệnh tự kỉ. |
Sucht lebende oder tote Städte. Những thành phố, dù có người hay là bỏ không. |
Peter Sibert, ein katholischer Priester in England, kommentierte den schwachen Kirchenbesuch dort wie folgt: „Man sucht sich aus der Religion das heraus, was einem zusagt. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Aber Saulus sucht auch in anderen Städten nach den Jüngern. Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. |
Und Slow TV wurde zum Schlagwort. Also suchten wir nach anderen Dingen, die wir als Slow TV anbieten konnten. Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo. |
Der Bibelwissenschaftler Mariano Revilla Rico schreibt über dieses Unterfangen: „Unter den drei jüdischen Konvertiten, die am Werk des Kardinals beteiligt waren, stach Alfonso de Zamora heraus — ein Grammatiker, Philosoph und Talmudist, der seinesgleichen suchte und zudem ein Kenner des Lateinischen, Griechischen, Hebräischen und Aramäischen war.“ Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
5 Sind wir hingegen geistig gesinnt, werden wir uns immer bewußt sein, daß Jehova — wiewohl kein Gott, der nur nach Fehlern sucht — sehr wohl weiß, wenn wir schlechten Gedanken und verkehrten Wünschen entsprechende Taten folgen lassen. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Sucht Hilfe, wenn ihr einer Vergewaltigung, Inzest oder sonstigem sexuellem Missbrauch zum Opfer gefallen seid. Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác. |
Angelo suchte in verschiedenen Glaubensgemeinschaften nach der wahren Religion Gottes, doch viele Jahre lang wurden seine Fragen nicht zufriedenstellend beantwortet. Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện. |
Ich musste weder Missbrauch noch eine chronische Krankheit oder Sucht durchleiden. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Während ich nach plausiblen Antworten auf meine Fragen suchte, sprach einmal eine meiner Tanten, eine Zeugin Jehovas, mit mir über ihren Glauben. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
Das malaysische Unternehmen Petronas sucht in der Region nach Erdöl. Công ty quốc hữu Petronas chi phối ngành dầu khí Malaysia. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.