Studium trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Studium trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Studium trong Tiếng Đức.
Từ Studium trong Tiếng Đức có các nghĩa là học tập, học, học hành, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Studium
học tậpnoun Dieses Mal befasste ich mich beim Studium mit verschiedenen Themen und markierte die heiligen Schriften entsprechend. Lần này, việc học tập và đánh dấu của tôi được dựa trên đề tài. |
họcverb Für das Studium der Computerlinguistik sind Kenntnisse in mehreren Fremdsprachen erforderlich, wobei man auch mit Computern umzugehen wissen muss. Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính. |
học hànhnoun Noch dazu, da hierdurch mein Studium beeinträchtigt wurde. Và thêm vào đó, cùng lúc ấy việc học hành của tôi bị ảnh hưởng bởi mọi thứ. |
học nghềnoun |
Xem thêm ví dụ
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Vielen Dank für den großen Umfang an Nachforschung, Studium und Arbeit bei der Vorbereitung des Wachtturms, der wirklich geistige Speise ist.“ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler bei ihrem Studium von 1 Nephi 15 bis 19 (Einheit 4) gelernt haben, soll nicht als Bestandteil Ihres Unterrichts vermittelt werden. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Der Elternteil, der mit einem ungetauften Kind studiert, kann das Studium, die Zeit und die Rückbesuche nach den Anweisungen im Fragekasten Unseres Königreichsdienstes für April 1987 berichten. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
3 Wie man etwas vom Studium hat: Am Anfang des Buches heißt es im Brief der leitenden Körperschaft: „Lasst eure Fantasie spielen; seid mit allen Sinnen dabei. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
Wie werden wir, selbst wenn wir die Wahrheit kennen mögen, durch das regelmäßige Studium, das Nachsinnen über die biblische Wahrheit und den Besuch der Zusammenkünfte geschützt? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Obwohl Adalberto das Studium unterbinden wollte, konnte ich mich länger mit ihm über andere Themen unterhalten. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
Ich habe die Beobachtung gemacht, daß unser Studium eine gute Gelegenheit dazu ist, uns als Christen in Geduld und den anderen Früchten des Geistes zu üben“ (Galater 5:22, 23; Philipper 2:4). Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
Als Ledige kann ich meinen Zeitplan flexibler gestalten und habe mehr Zeit für das persönliche Studium. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Wie sollte das Studium durchgeführt werden? Nên điều khiển sự học hỏi như thế nào? |
1947 nahm sie ihr Studium wieder auf. Đến năm 1947 ông mới tiếp tục đi học trở lại. |
Vielleicht hat man sich für das persönliche Studium, für Entspannung oder für Arbeit rund ums Haus Zeit reserviert. Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà. |
Als höhere Kritik (oder ihre „historisch-kritische Methode“) bezeichnet man das Studium der Bibel, bei dem es um Einzelheiten geht wie zum Beispiel Autorschaft, verwendetes Quellenmaterial und Zeit der Zusammenstellung jedes Buches. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Mit etwas Planung finden wir auch die Zeit, uns auf das Versammlungsbuchstudium und das Wachtturm-Studium vorzubereiten. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
Das ist besonders wichtig, wenn unser Studium darauf ausgerichtet ist, daß wir uns an wichtige Gedanken erinnern. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng. |
Wenn nicht, wie können wir ein Studium einrichten, um einen größeren Anteil an der Belehrung anderer zu haben? Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác? |
19 Es reicht jedoch nicht aus, im Studium irgendeinen biblischen Stoff zu betrachten. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Älteste sollten trotz beruflicher und familiärer Verpflichtungen sehr gute Gewohnheiten im persönlichen Studium, im Zusammenkunftsbesuch sowie darin haben, im Predigtdienst die Führung zu übernehmen. Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
Er hatte an einer sehr guten Universität ein Studium begonnen. Em ấy là sinh viên năm nhất tại một trường đại học rất tốt. |
Unser Studium ist eine schöne, intensive Unterhaltung. Cuộc thảo luận của cha con tôi dựa trên sách này thật sôi nổi. |
Worauf stieß Cellarius bei seinem Studium der Bibel? Cellarius đã tìm thấy điều gì khi xem xét Kinh Thánh? |
Zu den weiteren Begriffen, bei denen sich „Studium“ und „Verstand“ überschneiden, können wir die nachstehenden rechnen, aus denen hervorgeht, wie man den Samen pflegt: Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm. |
Die hier ausgewählten Erlebnisse wurden in den Ansprachen der Generalkonferenz geschildert. Sie können für das persönliche Studium, den Familienabend und sonstige Unterrichtszwecke verwendet werden. Sau đây là một bản liệt kê những kinh nghiệm được chọn ra từ các bài nói chuyện tại đại hội trung ương để sử dụng trong việc học tập riêng cá nhân, buổi họp tối gia đình và những việc giảng dạy khác. |
Weisen Sie darauf hin, dass sie beim weiteren Studium von Punkt 3 der Lehre, „Das Sühnopfer Jesu Christi“, mehr über den Glauben an Jesus Christus und die Umkehr lernen werden. Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải. |
Ich habe im Lauf der Jahre mit mehreren Theologiestudenten gesprochen und beobachtet, wie das Studium ihren Glauben an Gott und sein Wort, die Bibel, unterhöhlt hat. Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Studium trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.