stofzuiger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stofzuiger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stofzuiger trong Tiếng Hà Lan.
Từ stofzuiger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Máy hút bụi, máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stofzuiger
Máy hút bụinoun Ik denk dat ik een stofzuiger van je maak. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi. |
máy hút bụinoun Ik denk dat ik een stofzuiger van je maak. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi. |
Xem thêm ví dụ
De stofzuiger Máy hút bụi |
Zoek je een coureur of een stofzuiger verkoper? Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng? |
Ik vond Wal-Marts, stofzuigers, en veel eten in de cafetaria. Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ. |
Omdat steden de stofzuigers en de magneten zijn die creatieve mensen naar zich toe hebben gezogen. Daar kwamen ideeën, innovatie, rijkdom en ga zo maar door, tot stand. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
Dit is de eerste stofzuiger, de Skinner Vacuum uit 1905, van de Hoover Company. Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất. |
Met een stofzuiger. Với một cái máy hút bụi. |
Het verklaart waarom het voor Hoover heel moeilijk was de wereld ervan te overtuigen dat het meer was dan stofzuigers, en waarom bedrijven als Unilever en P&G merken apart houden, zoals Oreo en Pringles en Dove, liever dan één gigantisch moedermerk te hebben. Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ. |
Een stofzuiger verkopen? Bán cho tôi máy hút bụi? |
Stofzuiger Robot Robot Robot y tế |
Het was een ongeluk omdat de stofzuiger daar stond. Do tai nạn thôi. |
Ik laat mensen bijvoorbeeld hun stofzuigers optutten. Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ. |
Een zwart gat is als een kosmische stofzuiger met oneindige capaciteit, die alles op zijn weg opschrokt en niets laat ontsnappen. Vì vậy, một Lỗ Đen giống như máy hút bụi của vũ trụ với sức chứa vô hạn, ngấu nghiến mọi thứ trên đường đi và không để thứ gì trốn thoát. |
‘Hoe kan iemand een halve stofzuiger geven als huwelijksgeschenk?’ “Làm sao người ta có thể mua được nửa cái máy hút bụi làm quà cưới vậy?” |
De volgende keer als je weer één van je rare dromen hebt, moet je misschien dromen dat je iets nuttigs bent, een stofzuiger of zo. Lần tới nếu anh có gặp những giấc mơ kỳ lạ đó, thì có lẽ anh nên mơ rằng... mình trở thành một thứ có ích chẳng hạn như máy hút bụi đi |
Mam zegt ook dat je je pik niet meer in de stofzuiger moet stoppen. Mẹ cũng nói là anh phải thôi thọc thằng nhỏ của anh vào trong cái máy hút bụi. |
Ik vond Wal- Marts, stofzuigers, en veel eten in de cafetaria. Tôi thấy Siêu thị Wal- Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ. |
Weten jullie waar de stofzuiger is? Con biết cái máy hút bụi đâu không? |
Ik denk dat ik een stofzuiger van je maak. Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi. |
Als u na deze eenvoudige procedure elke week de helft van het hierboven aanbevolen aantal keren met de stofzuiger over het tapijt gaat, zult u het stofgehalte laag kunnen houden. Sau khi làm xong biện pháp đơn giản này, nếu mỗi tuần bạn hút bụi phân nửa số lần được đề nghị ở trên, thì bạn sẽ có thể làm cho lượng bụi giảm đi. |
Dat kostte haar vijftig dollar, voor een stofzuiger van negentig dollar. Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô. |
WAT produceert een waterbestendige superlijm, fungeert als stofzuiger en leert zelfs wetenschappers een lesje in genreparatie? LOÀI nào tạo được keo chống nước siêu hạng, có tác dụng như máy hút bụi, và thậm chí còn dạy các nhà khoa học về cách cải tạo gien? |
Rancho, pak de stofzuiger. Rancho, máy hút bụi đây. |
Stofzuiger? Máy hút bụi? |
Een automatische stofzuiger. Máy hút bụi tự động. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stofzuiger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.