steekproef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steekproef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steekproef trong Tiếng Hà Lan.
Từ steekproef trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steekproef
Mẫunoun We plotten hier dus gegevens voor een steekproef. Vì vậy, chúng tôi đã vẽ đồ thị mẫu cho điều này. |
Xem thêm ví dụ
Hoewel deze rapporten voor sitesnelheid doorgaans een goede indicatie geven van de laadtijden van pagina's, is de steekproef standaard gebaseerd op slechts 1% van het verkeer. Mặc dù các báo cáo Tốc độ trang web này là chỉ báo tốt về thời gian tải trang, nhưng theo mặc định, mẫu chỉ được dựa trên 1% lưu lượng truy cập. |
Wie neemt er nou een zuiplap op in een steekproef? " Có ai mà lại cho một lão già say xỉn vào một thí nghiệm? " |
Er wordt een steekproef genomen voor deze rapporten wanneer de gegevens voor de door u gebruikte periode meer dan 250.000 sessies omvatten. Những báo cáo này được lấy mẫu khi dữ liệu cho phạm vi ngày bạn đang sử dụng vượt quá 250 nghìn phiên. |
Analyse voert een steekproef uit als de analyse uit meer dan tien miljoen gebeurtenissen bestaat. Công cụ phân tích sẽ lấy dữ liệu mẫu nếu bản phân tích có hơn 10 triệu sự kiện. |
Maar we zullen een grote steekproef van gegevens uit verschillende omstandigheden ontvangen, en juist dié verschillende omstandigheden doen ertoe, omdat we over de verstorende factoren heen willen kijken juist naar die factoren die er werkelijk toe doen. Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này. |
Het rapport 'Misleidende functionaliteit' is gebaseerd op een steekproef van de URL's van een site. Báo cáo trải nghiệm vi phạm dựa trên mẫu URL của trang web. |
Vervolgens worden de resultaten van het nieuwe filter vergeleken met de steekproef van de oorspronkelijke gegevens en wordt er een lijst met gewijzigde rijen geproduceerd. Sau đó, so sánh kết quả của bộ lọc mới với mẫu dữ liệu gốc để tạo danh sách các hàng đã thay đổi. |
Al deze rapporten maken gebruik van de Steekproef van gebruikerstiming om het aantal gebruikers weer te geven dat is gebruikt om de gemiddelde duur van een specifieke actie te berekenen. Tất cả các báo cáo này sử dụng Mẫu thời gian người dùng để hiển thị số lượng người dùng được sử dụng để tính toán thời gian trung bình cho một hành động cụ thể. |
Google Analytics kan een steekproef nemen van uw gegevens om u sneller toegang te geven tot aangepaste en standaardrapporten. Analytics có thể lấy mẫu dữ liệu của bạn để cho phép bạn truy cập nhanh hơn vào báo cáo chuẩn và báo cáo tùy chỉnh. |
En ze namen er een grote steekproef van 10% van, te weten 928 artikelen. Và họ lấy ví dụ tiêu biểu của 10%, 928 bài báo. |
Onze samenleving is zo divers geworden dat het moeilijk is voor opiniepeilers om een goede steekproef van de populatie voor hun opiniepeiling te krijgen. Xã hội của chúng ta đang trở nên đa dạng, khiến các nhà thăm dò ý kiến khó có thể có được mẫu số liệu đại diện thực sự tốt cho toàn bộ dân số. |
Dus wetenschappers willen weten of het om een willekeurige steekproef gaat, maar wat heeft dat te maken met baby's? Nên các nhà khoa học quan tâm liệu chứng cứ được thử mẫu có ngẫu nhiên không, nhưng thế thì liên quan gì đến trẻ con? |
Nauwelijks — zoals uit een onlangs door de Sunday Times gehouden steekproef onder anglicaanse geestelijken bleek. Không—như cuộc thăm dò ý kiến những mục sư Anh giáo, do tờ Sunday Times thực hiện mới đây, cho biết. |
We nemen hun toeleveringsketen, we nemen alle fabrieksnamen, we nemen een willekeurige steekproef, we sturen inspecteurs zonder aankondiging om die faciliteiten te controleren, en dan publiceren we de resultaten. Ta xem xét chuỗi cung ứng, với tất cả các xí nghiệp, . chọn một mẫu ngẫu nhiên, cử thanh tra đến bất ngờ để thanh tra các xí nghiệp này, và công bố kết quả. |
We nemen hun toeleveringsketen, we nemen alle fabrieksnamen, we nemen een willekeurige steekproef, we sturen inspecteurs zonder aankondiging om die faciliteiten te controleren, en dan publiceren we de resultaten. Ta xem xét chuỗi cung ứng, với tất cả các xí nghiệp,. chọn một mẫu ngẫu nhiên, cử thanh tra đến bất ngờ để thanh tra các xí nghiệp này, và công bố kết quả. |
Geeft ook een percentage weer van het totale aantal sessies dat de omvang van de steekproef vertegenwoordigt. Ngoài ra, còn cho biết phần trăm tổng số phiên mà kích thước mẫu đại diện. |
Voor het rapport Doelprocesstroom wordt een steekproef genomen op basis van 100.000 sessies. Báo cáo Luồng mục tiêu được lấy mẫu dựa trên 100.000 phiên. |
In 1991 bevatte dit tijdschrift een artikel getiteld „Religieuze erfenis en voorechtelijke seks: Uitslag van een nationale steekproef onder jonge volwassenen”. Năm 1991, tập san ấy đăng một bài nhan đề là “Di sản tôn giáo và vấn đề tình dục trước khi thành hôn: Bằng chứng hiển nhiên trong số những người mới trưởng thành trên toàn quốc”. |
Als u toegang wilt tot gegevens uit het verleden die niet op een steekproef zijn gebaseerd, kunt u wellicht volledige rapporten downloaden. Để truy cập thêm vào dữ liệu lịch sử chưa lấy mẫu, bạn có thể tải xuống Báo cáo chưa được lấy mẫu. |
We plotten hier dus gegevens voor een steekproef. Vì vậy, chúng tôi đã vẽ đồ thị mẫu cho điều này. |
Dus baby's van 15 maanden vinden, net als wetenschappers, het van belang of bewijs uit een willekeurige steekproef komt. En dat passen ze toe als ze verwachtingen over de wereld scheppen: wat piept en wat niet, wat te ontdekken en wat te negeren. Vậy em bé 15 tháng tuổi trong trường hợp này, giống như các nhà khoa học, quan tâm liệu chứng cứ được lấy mẫu ngẫu nhiên hay không, và chúng dùng cách này để phát triển phán đoán về thế giới: cái gì kêu và cái gì không kêu, cái gì nên khám phá và cái gì nên bỏ qua. |
Als de periode van een rapport een tijdstip bevat van voordat het rapport werd toegevoegd of van voordat een metrische berekening werd gewijzigd, kan Analytics een ad-hoczoekopdracht uitvoeren en wordt mogelijk een steekproef genomen van de gegevens. Nếu phạm vi ngày của báo cáo bao gồm thời gian trước khi báo cáo được thêm hoặc trước khi tính toán chỉ số thay đổi thì Analytics có thể cấp truy vấn đặc biệt và dữ liệu có thể được lấy mẫu. |
Het is een toets voor "één steekproef". Tài liệu "Air Force One Fact Sheet." |
In een recentere follow up-studie konden we naar een veel grotere steekproef kijken. Trong một nghiên cứu theo dõi gần đây, chúng tôi đã có thể nhìn ra được nhiều mẫu thử lớn hơn, nhiều mẫu thử chi tiết hơn. |
In de derde fase doe je een zeer grote steekproef, je zoekt de juiste dosis en gaat na of ze beter is dan wat vandaag beschikbaar is. Và trong giai đoạn thứ ba, thực tế bạn kiểm nghiệm nó trên một phạm vi lớn, và những gì bạn cố gắng xác định là liều lượng đúng, và nó có tốt hơn loại thuốc hiện nay không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steekproef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.