勝ち上がる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 勝ち上がる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 勝ち上がる trong Tiếng Nhật.
Từ 勝ち上がる trong Tiếng Nhật có nghĩa là thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 勝ち上がる
thúc đẩy(to advance) |
Xem thêm ví dụ
水から上がる時,あなたはあたかも新しい生活へ,つまり自分自身の意志ではなく神のご意志に支配される生活へ浮上するかのようです。 Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
9 (イ)どんな叫びが上がりますか。 真のクリスチャンがそれにあずからないのはなぜですか。( 9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó? |
他方で 通貨供給量が変わらない状態で 財やサービスの生産が増えると 紙幣の相対価値が 上がっていきます これを「デフレーション」 と呼びます Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
火星の気温が 上がり始めるのに そう時間はかからず 20年以内でしょう Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm. |
イザヤ 8:18。 ヘブライ 2:13)虐げられた人々の叫びが世界中で上がっていますが,概して人間の政府は救いの手を差し伸べることができません。 (Ê-sai 8:18; Hê-bơ-rơ 2:13) Trên khắp thế giới, người ta có thể nghe thấy tiếng kêu la của những người bị đối xử bạo ngược, nhưng nói chung, các chính quyền loài người không có khả năng giúp họ. |
音量計測器の値が10デシベル上がると,人の耳には10倍うるさく感じられる」。 Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
こんな風に つまびらかに 衆人環視のなか 進めたいのです 最初から すべてお見せします 全員が見ることが できるよう カメラマンにもステージに 上がってもらいます Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây. |
すぐに救い主イエス・キリストに心を向けると,苦悩が溶けてなくなっていき,心に大きな希望が湧き上がるのを感じました。 Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
賭け事には,勝ち負けのほかにも,はるかに大きな危険が潜んでいます。「 Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại. |
ネイティブ スタイルのテストでは、クリック率(CTR)の高いグループが勝ちと判断されます。 Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm. |
エホバがご自分の救出方法をどのようにモーセにお知らせになったかを黙想したダビデの心には,感謝の気持ちが湧き上がったに違いありません。 Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn. |
セカンドライフ内の平均年齢は32で しかしながら セカンドライフの利用は 実際の年齢が上がるにつれ 劇的に増えています Độ tuổi trung bình của một người ở Thế giới thứ hai là 32 tuổi, tuy nhiên, việc sử dụng Thế giới thứ hai tăng mạnh và độ tuổi tăng lên. |
「無理な統制経済はやめた」 中国が上がり、インドも続こうとしています。 Nhưng rồi Trung Quốc đã đi lên phía trên kia, và Ấn Độ cố gắng theo sau. |
人々の無関心さ,成果が上がらない,といった様々な問題が,落胆を生む大きな要因となることは疑えません。 Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
このような試練の中で,時折異なる種類の歌えぬ歌が心にわき上がります。 それは何とありがたいことでしょう。 歌えないのは,別の理由があるからです。 Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác. |
ですから心身を疲労させるそのような感情が心のうちにわき上がってきたなら,すぐに静めるのが賢明です。 Vậy cho nên chúng ta phải có trí-óc khôn-ngoan để dẹp những tình-cảm khó chịu đó ngay từ khi chúng bắt đầu nảy nở ra. |
母が上がって来て言いました 「一体何をやっているの?」 Mẹ tôi lại gần và hỏi: "Con đang làm cái quái gì thế?" |
投資家はできれば安い値段で株式を購入し,株価が上がってから売却して利益を得ようとします。 Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
1997奉仕年度中,数々の困難に面しても高らかな賛美の叫びが上がり,エホバ神の栄光となりました。 Trong năm công tác 1997, dù gặp nhiều khó khăn, các anh em đã lớn tiếng ca ngợi, tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
海も微生物に満ちています 事実 クレイグ・ヴェンターが海洋中の 微生物の配列解読をした際 3ヶ月で地球上で既知の 生物種は3倍に膨れ上がりました 水深6mまででもそれだけの 新種が見つかったのです Đại dương của chúng ta chứa đầy vi khuẩn; thực ra, khi Craig Venter nghiên cứu các vi khuẩn trong đại dương, trong vòng 3 tháng đầu tiên đã nhân 3 lần số loài được biết đến trên hành tinh này bằng cách phát hiện ra các loại vi khuẩn hoàn toàn mới ở độ sâu 20 feet đầu tiên. |
今世紀の パワーについて考えるとき 「自分が勝ち 相手は負け」という 見方は捨てましょう Vậy khi chúng ta nghĩ về quyền lực ở thế kỷ này, chúng ta nên từ bỏ ý niệm về việc thắng thua. |
貧困との戦い ― 勝ち目がない? Đấu tranh chống nghèo khổ một cuộc chiến không thể thắng nổi? |
デルロンの兵は斜面を駆け上がり、そこにピクトンの兵が立ち上がって銃撃を浴びせた。 Quân Pháp sau đó tiến lên dốc, và khi đó, những chiến binh của Picton đứng dậy và bắn đầu nã đạn vào họ. |
更に手が上がりました Nhiều người lắc đầu hơn rồi. |
バネッサは,「学校では,成績が上がり,DやFだったのがAやBになりました」と言っています。 Chị nói: “Ở trường, điểm của tôi từng xếp loại yếu, sau này đã lên được loại giỏi”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 勝ち上がる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.