sepeda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sepeda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepeda trong Tiếng Indonesia.
Từ sepeda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xe đạp, đi xe đạp, 車踏, xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sepeda
xe đạpnoun Mobil lebih cepat daripada sepeda. Xe hơi thì nhanh hơn xe đạp. |
đi xe đạpnoun Ini seperti naik sepeda atau trauma masa kecil yang berat. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
車踏noun |
xe đạpnoun (Alat tranportasi) Mobil lebih cepat daripada sepeda. Xe hơi thì nhanh hơn xe đạp. |
Xem thêm ví dụ
Mengapa seorang pembalap sepeda yang hebat di Jepang meninggalkan karier balapnya demi melayani Allah? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Kecelakaan saat bersepeda. Tai nạn xe đạp. |
Seraya kami berdua meninggalkan toko itu, kami bertemu dengan seorang pemuda yang sangat menyenangkan yang pulang dari bekerja, mengendarai sepeda. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Hampir setiap hari saya bersepeda ke bandara dan melihat pesawat udara lepas landas dan mendarat. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Setiap minggu, keluarga Vaca pergi ke Balai Kerajaan dengan bersepeda selama tiga jam Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Seorang ayah dan anak perempuan yang terpisah dari sepeda karena tembok yang misterius Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Kaki palsu Elder Cowan rusak sewaktu dia mengendarai sepedanya. Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp. |
Beberapa tahun yang lalu saya menikmati kartun di koran yang menunjukkan seorang pendeta dalam percakapan dengan pasangan yang berpakaian hippie mengendarai sepeda motor. Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy. |
Aku bisa lolos dari mereka hanya dengan sepeda roda tiga. Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh. |
Para anggota sidang Yeovil yang lebih senior menggambarkan kepada saya bagaimana Ibu dan adik perempuannya, Millie, dengan bersemangat bersepeda mengelilingi daerah pedesaan kami yang luas, menyiarkan alat bantu pengajaran Alkitab, Studies in the Scriptures. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Bagaimana kita membaginya antara pejalan kaki, sepeda, transportasi publik, dan mobil pribadi? Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi? |
Dengan rasa syukur dan lega, saya mengambilnya, membeli ayam, menikmati setiap gigitan, dan bersepeda pulang dengan gembira. Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà. |
Di tempat tersebut, ia mulai salah arah memasuki Jalur Hijau Sungai Hudson (Hudson River Greenway) yang merupakan lajur khusus sepeda di Taman Sungai Hudson yang mengarah sejajar dengan Jalan West. Tại phố Houston, anh ta thình lình đổi hướng vào Hudson River Greenway, làn riêng cho xe đạp của Hudson River Park, song song với đường West. |
Selagi orang baik hati yang tidak saya kenal ini mengayuh sepedanya, saya menggunakan kesempatan itu untuk berbicara tentang Kerajaan Allah kepadanya. Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời. |
Saya tidak tahu di mana perhimpunan akan diadakan, jadi saya mengayuh sepeda pelan-pelan di salah satu jalan. Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường. |
Hadiah utama adalah 100 dolar dan sepeda Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
Maka kami mempersiapkan diri dengan lampu-lampu yang diikatkan pada helm dan sepeda kami. Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp. |
Sekarang, yang dibutuhkan adalah 1 orang yang naik sepeda dan membawa smartphone. Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh. |
Dan gadis tadi secara jelas mengatakan dalam acara TV bahwa dia lebih memilih menangis di dalam mobil BMW ketimbang tersenyum di sepeda. Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp. |
Tahukah kamu kenapa aku bersepeda? Vậy anh biết tại sao em chạy xe không? |
Meski orang tua saya tidak punya banyak uang, mereka membelikan saya sebuah sepeda baru. Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới. |
Bajingan kecil itu memiliki sepeda baru setiap Natal, Thằng cu đần đó có xe đạp mới mỗi Giáng sinh. |
Sering kali, sepeda mengangkut lebih dari dua penumpang, seperti sanak keluarga atau teman yang saling berimpitan di palang lintang atau bertengger di bak keranjang yang tidak nyaman. Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái. |
Beli Sepeda di Toko Budi - Sepeda Keren Mua xe đạp tại Betty's - Xe đạp |
Lalu, mengapa, beberapa bulan sebelumnya, suami saya dan saya tidak dibisiki mengenai bagaimana melindungi putra kami yang berusia 11 tahun sebelum dia terbunuh dalam sebuah kecelakaan mobil sepeda? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepeda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.