şeftali trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şeftali trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şeftali trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şeftali trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đào, cây đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şeftali

đào

noun

Her yer şeftali ağacı, cam ağacı ve rahatlatan renklerde.
Sơn màu hồng đào, màu gỗ thông, và các màu tạo cảm giác bình tĩnh.

cây đào

noun

Bu şeftali ağaçları, Onlar benim sahip olduğum tek şey.
Mấy cây đào đó là gia tài của tôi.

Xem thêm ví dụ

Ama ne yaparsan yap, bu tohum şeftali ağacına dönüşecek.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
Şeftali.
Những trái đào.
Şeftali!
Peaches
Biraz daha dilim şeftali!
Còn nhiều đào hộp nữa.
Bu şeftali ağaçları, Onlar benim sahip olduğum tek şey.
Mấy cây đào đó là gia tài của tôi.
Nasıl istersen Şeftali!
Chiều cậu luôn, Peaches.
Biraz şeftali suyu ekledim.
Tôi thêm một ít nước đào.
Şeftali!
Peaches!
O teni bir şeftali kadar pürüzsüz, gerçekten!
Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy!
Yeni adın Şeftali!
Tên mới của cậu là Peaches.
Şeftali, ahbap.
Bướm mà, anh bạn.
Şeftali çubuğu da ne?
Pháo bông là cái quái gì vậy?
Şeftali alayım.
Tôi nghĩ là đào.
Şeftali Kulesi...
Peachoid...
En yaygın ve en popüler lezzet şeftali halkasıdır.
Huyện này là huyện rộng nhất và đông dân nhất Quế Lâm.
Bant kuyruklu güvercinde kısa kuyruk için, göçmen güvercinde uzun kuyruk için genler var ve kırmızı göz, şeftali rengi göğüs, sürüleşme ve diğerleri için de böyle.
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
Şu şeftali ağaçlarının ta Georgia'dan buraya kadar geldiğine eminim!
Mấy cây đào đó chắc là phải chở tuốt từ dưới Georgia tới!
Yapardım ama şeftali gibi çürüğümdür.
Anh sẽ, nhưng anh sẽ bị bầm như trái đào vậy.
Şeftali sever misin?
Cô thích đào không?
Şeftali Esintisi #color
Hoa đào nhạt#color
Bir kova sidiğe şeftali çayı de.
Lấy 1 xô nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại.
Bir zamanlar şeftali çiftliğinde yaşamış, şimdiyse Beyaz Saray'da yaşayan çocuğu satıyorum.
Tôi đang bán một cậu trại lớn lên ở trang trại trồng đào, kẻ mà lúc này đang sống trong Nhà Trắng.
İyi ki şeftali ve kano stoku yapmışım.
Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi.
Şeftali?
Peaches?
" Poy-see " şeftali temizleyicisi.
Dung dịch vệ sinh " Poise.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şeftali trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.