schandalig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schandalig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schandalig trong Tiếng Hà Lan.
Từ schandalig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ô nhục, nhục nhã, xấu xa, đáng hổ thẹn, đáng khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schandalig
ô nhục(ignominious) |
nhục nhã(ignominious) |
xấu xa(ignominious) |
đáng hổ thẹn(shamefully) |
đáng khinh(ignominious) |
Xem thêm ví dụ
Zijn gedrag bracht de zuiverheid van de gemeente in gevaar en was zelfs in de ogen van niet-gelovigen een schandaal. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
Geen romantische schandalen? Không có xì-căng-đan tình ái hay ly hôn gì sao? |
Je bent zelf ook goed bekend met schandalen. Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu. |
Ja, maar de huur is schandalig hoog. Nhưng mà giá nhà cao khủng khiếp. |
De meest bekende zaak was het Geheime-Studiebeurs-Schandaal, waarbij ongeveer 60 miljoen dollar aan overheidsgeld werd verspreid in een reeks studiebeurzen, zonder dat daarvoor reclame was gemaakt. Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế. |
God zal de valse religie dus ter verantwoording roepen voor de schandalige dingen die ze in zijn naam gedaan heeft. (Khải-huyền 17:17) Đúng vậy, Đức Chúa Trời sẽ đoán xét tôn giáo sai lầm về mọi hành vi xấu xa mà y thị đã nhân danh Ngài mà làm. |
Er zouden niet van deze schandalige geruchten moeten zijn. Không nên có bất kỳ một một tin đồn khiếm nhã nào. |
Schandalig. Tào lao! |
In 2000 werd de reputatie van de Japanse archeologie van het paleolithicum zwaar beschadigd door een schandaal. Năm 2000, danh tiếng của ngành khảo cổ học Nhật Bản về thời kỳ đồ đá cũ bị tổn hại nặng nề vì một vụ scandal. |
Het is schandalig. Thật xúc phạm! |
Schandalig dat je je jongere broer zo'n gevaar laat lopen. Thật là xấu hổ, việc đẩy em trai mình vào nguy hiểm như vậy. |
Dat is schandalig, Blanche. Thật đáng tiếc, Blanche. |
Hoewel deze ZOBs al behoorlijk pijnlijk en beledigend zijn, ze zijn niets in vergelijking met een van de grootste schandalen in vexillologische geschiedenis. Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học. |
Waarom komen er steeds weer nieuwe schandalen boven water in gevestigde instituties als de katholieke kerk, of de Penn State footballopleiding, of de Amerikaanse scouting en ga zo maar door? Tại sao chúng ta nghe và nghe hoài vế những tai tiếng xảy ra trong những tổ chức quan trọng như nhà thờ Thiên Chúa giáo hay chương trình bóng đá của bang Penn ( Pennsylvania ) hay Hội Hướng đạo nam Mỹ, còn tiếp và tiếp? |
Wat'n schandaal. Thật là một xì-căng-đan. |
Keer op keer zijn zij op de televisie verschenen terwijl zij ontkenden iets te maken te hebben met de schandalen waar zij in werkelijkheid diep in verwikkeld waren. Nhiều lần họ lên vô tuyến truyền hình không nhận mình có liên can gì đến những chuyện gây tai tiếng mà họ thật sự có dính líu đến. |
Dat was precies de karaktereigenschap aan de basis van het schandaal dat zijn politieke carrière beëindigde. Cái kết đó cũng chính là đặc điểm nhận dạng cốt lõi scandal đã kết thúc sự nghiệp chính trị của ông ấy. |
" De omstandigheden zijn van grote delicatesse, en alle voorzorgsmaatregelen te worden genomen om quench wat zou uitgroeien tot een immense schandaal en ernstig in gevaar brengen op een van de regerende families van Europa. " Các trường hợp là món ăn tuyệt vời, và tất cả các biện pháp phòng ngừa đã được thực hiện để dập tắt những gì có thể phát triển là một vụ bê bối to lớn và nghiêm túc thỏa hiệp một trong những trị vì gia đình của châu Âu. |
Hoewel hij zich verplicht voelde de zaak bij de bevoegde autoriteiten aan te geven, wilde hij haar beschermen en een schandaal voorkomen. Dù cảm thấy phải cho những người có thẩm quyền biết vấn đề, nhưng ông muốn bảo vệ bà Ma-ri và tránh gây tai tiếng. |
Misschien is dat omdat er nog geen prominente mensen uit de VS een rol hebben gespeeld in deze ontmaskering, in dit schandaal. Phải chăng là vì những người Mỹ nổi tiếng chưa bị nêu tên trong sự kiện, trong vụ bê bối lần này? |
Onder de kop „Ritueel van politieke reiniging in Japan”, werd in The New York Times over die mentaliteit gesproken en werd uitgelegd dat politici in Japan die bij een schandaal betrokken zijn geweest, zich als „gereinigd” beschouwen wanneer zij door de kiezers worden herkozen. Tờ Nữu Ước Thời báo trong một bài tựa đề “Nghi lễ tẩy uế cho chính trị gia tại Nhật” nói đến một thái độ như thế và giải thích là khi các chính trị gia tại Nhật đã liên can đến các việc ô nhục làm công chúng phẫn nộ thì tự coi là được “rửa sạch” nếu họ đắc cử trở lại. |
Dit is schandalig. Đây là điều sỉ nhục! |
Wat een schandalig bedrag. Sao Hỏa, hành tinh đỏ. |
In het geval van de Darlington substitutie schandaal was het van nut voor mij, en ook in de Arnsworth Kasteel bedrijf. Trong trường hợp thay thế Darlington vụ bê bối đó là sử dụng với tôi, và cũng trong các Arnsworth Castle kinh doanh. |
Schandalig. Thật hổ thẹn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schandalig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.