schaduw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schaduw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schaduw trong Tiếng Hà Lan.

Từ schaduw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bóng, bóng tối, bóng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schaduw

bóng

noun (een slechts door indirect zonlicht beschenen oppervlak)

Waarom sta je daar zo in de schaduwen?
Sao cứ lấp ló trong bóng đêm thế?

bóng tối

noun (een slechts door indirect zonlicht beschenen oppervlak)

Je hebt al lang genoeg in de schaduw geleefd.
Em đã sống trong bóng tối đủ lâu rồi.

bóng đen

noun

De galg werpt zijn schaduw zelfs in het donker.
Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.

Xem thêm ví dụ

Zulke gaven beschrijvend, zegt Jakobus: „Elke goede gave en elk volmaakt geschenk komt van boven, want het daalt neer van de Vader der hemelse lichten, en bij hem is geen verandering van het keren van de schaduw.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
In zijn brief aan de Hebreeën bijvoorbeeld citeerde hij de ene schriftplaats na de andere om te bewijzen dat de Wet een schaduw van de toekomstige goede dingen was. — Hebreeën 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
De voorkant van het album liet hun verdriet zien, zoals Hayley Williams uitlegt: "De bank op de cover van All We Know is Falling laat zien dat er niemand op zit, en de schaduw die wegloopt; het gaat allemaal over Jeremy die ons verlaat en het voelt voor ons alsof er een lege plek is."
Bộ ảnh của album cũng phản chiếu lại nỗi đau của Paramore như lời giải thích của Williams, "Chiếc đi văng (trên bìa của All We Know is Falling) trống không và bóng tối ra đi; tất cả đều về việc Jeremy đã rời bỏ chúng tôi, và chúng tôi cảm thấy như có một khoảng trống."
Hij zal zijn volk beschermen „in de schaduw van zijn hand”.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
Ze verdragen ook half schaduw.
Quê hương dù bóng đêm còn che mờ nửa trời.
IN DE schaduw van de met sneeuw bedekte berg Hermon bereikt Jezus Christus een belangrijke mijlpaal in zijn leven.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
Door de schaduw.
♪ Xuyên qua bóng tối
Ik probeer een gelijkenis met de waarheid over te brengen in mijn geschriften, om voor de schaduwen der verbeelding een gewillige opschorting te bekomen van het ongeloof, die, voor een enkel moment, poëtisch geloof betekent.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Toch kun je nog steeds de schaduwen van die grote beesten zien, in onze huidige ecosystemen.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Wanneer de donkere schaduwen van het leven mijn wereld bedekken, weet ik dat Hij altijd een plan heeft om me weer veilig thuis te brengen.’
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Slechte cijfers zijn snel vergeten in de schaduw van macht en rijkdom.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Elke stap die jij zet is gehuld in de schaduw van je vader.
Còn mỗi bước của cậu... chỉ là cái bóng của cha cậu.
Ben je van plan je de hele avond te verstoppen in de schaduw?
Định ẩn mình trong bóng tối cả đêm à?
Ongetwijfeld zal in hun ogen deze bevrijding de eerdere bevrijding van de natie uit Egypte in de schaduw stellen. — Jeremia 16:14, 15.
(Giê-rê-mi 30:10, 11) Chắc hẳn theo quan điểm của họ, lần giải phóng này vượt hẳn sự giải cứu khỏi Ai Cập trước đây.—Giê-rê-mi 16:14, 15.
Mensen komen en gaan als groen gras, als een voorbijglijdende schaduw, als een ademtocht (Psalm 103:15; 144:3, 4).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Zonlicht viel van links schuin naar beneden, waardoor de helft van zijn ronde gezicht in de schaduw bleef.
Ánh nắng mặt trời chiếu xiên từ phía trái làm tối một nửa khuôn mặt bầu bĩnh.
Hij is bang van z'n eigen schaduw.
Sợ cả chính cái bóng của mình.
"Ontspan op Kepler-16b, waar je schaduw altijd gezelschap heeft."
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
als de schaduw van een grote rots in een uitgedroogd land.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Op het schilderij ligt de zieke man op de grond, in de schaduw. Hij is uitgeput en ontmoedigd door de aandoening waar hij al 38 jaar onder gebukt gaat.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
Geen schaduw meer in zicht, waar zij was was zijn licht.
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,
De apostel Paulus schreef aan Hebreeuwse christenen dat „de Wet een schaduw heeft van de toekomstige goede dingen, maar niet het wezen van de dingen zelf” (Hebreeën 10:1).
Sứ đồ Phao-lô viết cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ như sau: “Luật-pháp chỉ là bóng của sự tốt-lành ngày sau, [chứ] không [phải là] hình thật của các vật” (Hê-bơ-rơ 10:1).
De massieve schaduwen werpen allen een weg van de rechte vlam van de kaars, leek in het bezit van sombere bewustzijn, de onbeweeglijkheid van het meubilair moest mijn heimelijke oog een sfeer van aandacht.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Gewoon schaduwen?
Sứ vụ chiếc bóng?
En voel de schaduw.
Và cảm nhận cái bóng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schaduw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.