schaden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schaden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schaden trong Tiếng Hà Lan.

Từ schaden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm hại, thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schaden

làm hại

(to harm)

thiệt hại

(damage)

tổn hại

(hurt)

hại

(to harm)

tai hại

(hurt)

Xem thêm ví dụ

Hij was niet gewond, en ook de locomotief had geen schade.
Ông ấy không bị thương và đầu máy xe cũng không bị hư hao gì.
Hoe zou denkvermogen kunnen voorkomen dat we uit ons evenwicht worden gebracht en overmatige schade oplopen?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
Davids ijver was jaloezie in de positieve betekenis, namelijk het niet tolereren van wedijver of smaad, een sterke drang om een goede naam te beschermen of aangerichte schade te herstellen.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Aanvankelijk heeft God niet onthuld hoe hij de door Satan aangerichte schade zou verhelpen.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Ze zegt dat ze ‘enorm aangemoedigd en getroost’ werd door alles wat de vele vrijwilligers uit andere delen van Japan en de rest van de wereld deden om de schade aan huizen en Koninkrijkszalen te herstellen.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Zo’n helm, vaak van metaal met daaronder een muts van vilt of leer, zorgde ervoor dat de meeste slagen zouden afketsen zonder veel schade aan te richten.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
22 De ouderlingen waken oplettend over de kudde en proberen die te beschermen tegen alles waardoor die geestelijke schade zou kunnen oplopen.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
Of ga je diegenen geloven die je zeggen dat hulp niet zal baten, integendeel dat ze zou kunnen schaden, doordat ze de corruptie zal verergeren, meer afhankelijkheid zal brengen, enz.?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Ofschoon Vloot-admiraal Chester Nimitz, de Commander in Chief, Pacific Fleet (CinCPAC), de raids, een belangrijke aandeel vond in de strijd en schreef: "Well-conceived, well-planned and brilliantly executed" (goed ontworpen, goed gepland en briljant uitgevoerd), was de toegebrachte schade in feite niet zo groot als het aanvankelijk gerapporteerd werd, en afgezien van het verhogen van het Amerikaanse moreel waren de aanvallen alleen maar een geringe overlast voor de Japanners.
Cho dù được Đô đốc Chester Nimitz, Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương đánh giá cuộc tấn công được "ngụy trang khéo léo, vạch kế hoạch tốt và tiến hành xuất sắc", những hư hại mà chúng thực sự gây ra không lớn như báo cáo, và ngoại trừ sự khích lệ tinh thần cho phía Hoa Kỳ, cuộc tấn công không ảnh hưởng gì cho phía Nhật Bản.
Goddeloze geesten zijn bij machte iemand kwaad en schade te berokkenen.
Những ác thần có quyền năng làm đau khổ và làm hại người ta.
12 Iemand die de waarschuwingen van de getrouwe slaaf negeert, brengt zichzelf en zijn geliefden onvermijdelijk schade toe.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Zij die onder enige vorm van misbruik hebben geleden, een vreselijk verlies, chronische ziekte of een handicap, valse beschuldiging, kwaadaardige vervolging of geestelijke schade door zonde of onwetendheid, kunnen allemaal door de Verlosser van de wereld genezen.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
Je zou kunnen denken dat het jullie vriendschap zou schaden als je hem op zijn fout wees.
Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.
Omdat Jehovah de schade die leugens teweegbrengen haat.
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra.
Maar hoe precies deze schade teniet gedaan zou worden, bleef een geheim tot het tijdstip waarop God dit verkoos te openbaren. — 1 Johannes 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
Natuurlijke selectie geeft de voorkeur aan organismen die een grotere kans hebben om schade te veroorzaken.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
De pijpleiding heeft veel structurele schade.
Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.
Daardoor kan ons veel van de fysieke, morele en emotionele schade bespaard blijven die mensen ondervinden die onder Satans invloed staan. — Jakobus 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
Hersenbiopsie bracht ernstige schade aan de myeline schede.
Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin.
Ook wij kunnen met de tong veel schade aanrichten.
(Sáng-thế Ký 3:1-5; Gia-cơ 3:5) Chúng ta cũng có thể gây nhiều thiệt hại bằng cái lưỡi.
In dit geval laat deze kennis ons toe nieuwe machinearchitecturen of slimme algoritmen te ontwerpen die elegant de schade kunnen ondervangen, net zoals menselijke atleten dat doen, in plaats van machines met redundantie te bouwen.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Op die manier kunt u stappen nemen om verdere schade door de hacker te voorkomen.
Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra.
Hij neemt elke gelegenheid te baat om anderen over zijn verandering te vertellen, de schade te herstellen die hij had veroorzaakt en om over het evangelie en de kerk van Jezus Christus te getuigen.
Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Denk je dat Tuco schade leed?
Mày nghĩ Tuco cũng chấp nhận tổn thất ư?
11 De ergste schade aan de Wet werd juist toegebracht door degenen die beweerden haar te onderwijzen en te bewaren.
11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schaden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.