schaars trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schaars trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schaars trong Tiếng Hà Lan.
Từ schaars trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hiếm, gầy, mỏng, thiếu, thưa thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schaars
hiếm(in short supply) |
gầy(gaunt) |
mỏng(thin) |
thiếu(scarce) |
thưa thớt(thin) |
Xem thêm ví dụ
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Sinds 1919 hebben zij in overvloed Koninkrijksvruchten voortgebracht, eerst andere gezalfde christenen en, sinds 1935, een voortdurend in aantal toenemende „grote schare” metgezellen. — Openbaring 7:9; Jesaja 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Op het zien van de schare werden velen die zich al in Jeruzalem bevonden ertoe bewogen zich bij de stoet aan te sluiten. — Mattheüs 21:7-9; Johannes 12:12, 13. Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). |
Elke storm zuivert de atmosfeer, spoelt stof, as-deeltjes en schaarse chemicaliën weg en laat ze achter op de sneeuw jaar na jaar, millennium na millennium, en creëert en soort periodieke tabel der elementen die op deze plek meer dan 3,5 km dik is. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
De bijeenvergadering van een „grote schare” die de „grote verdrukking” zal overleven Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
Na enkele maanden werd werelds werk schaars, en hun spaargeld was op. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
En dat doet de grote schare ook. Và đám đông vô số người cũng giống như vậy. |
6 Als u in Jeruzalem was geweest toen Petrus in 33 G.T. de schare op dat feest toesprak, wat zou u dan over Jezus hebben geleerd? 6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su? |
3 Maar degenen die werkelijk rechtvaardigheid najagen, zijn betrekkelijk schaars in Juda, en daardoor zouden zij moedeloos en zwaarmoedig kunnen zijn. 3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí. |
19 en wegens de schaarse voorraad onder de rovers, want zie, zij hadden niets anders dan vlees om zich in leven te houden, welk vlees zij in de wildernis verkregen; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Welk grote voorrecht hebben de leden van de grote schare? Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào? |
Het spreekt vanzelf dat dit nieuws zich als een lopend vuurtje verspreidde, en al gauw „kwamen er grote scharen naar hem toe die kreupelen, verminkten, blinden, stommen en vele anderen bij zich hadden, en zij wierpen hen gewoonweg aan zijn voeten, en hij genas hen”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Niet beseffend dat Jehovah verantwoordelijk was voor het wonder, riepen de scharen uit: „De goden zijn de mensen gelijk geworden en tot ons neergedaald!” Không nghĩ rằng chính Đức Giê-hô-va gây ra phép lạ này, đoàn dân đông hô to: “Các thần đã lấy hình loài người mà xuống cùng chúng ta”. |
Een steeds talrijker „grote schare . . . uit alle natiën” stroomt naar Jehovah’s aanbidding. Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng. |
20 Het gezalfde overblijfsel is Jehovah’s speciale volk, en de grote schare, die samenstroomt om zich met hen te verbinden, oogst samen met hen de zegeningen van de zuivere aanbidding (Zacharia 8:23). 20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23). |
Voedsel was schaars en velen stierven van de honger. Thức ăn thì khan hiếm và nhiều người bị chết vì đói. |
Bij het zien van de scharen had hij medelijden met hen, omdat zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Hij vergunt tijd om de grote schare, die reeds meer dan vijf miljoen leden telt, bijeen te vergaderen en te onderrichten. Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người. |
Openbaring 17:15 geeft te kennen dat de „vele wateren” waarop deze religieuze hoer zit, de „volken en scharen en natiën en talen” zijn van wie zij voor ondersteuning afhankelijk is, vrijwel op dezelfde manier als het oude Babylon voor zijn welvaart afhankelijk was van de wateren van de Eufraat. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
▪ In welk voorhof dient de grote schare? ▪ Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào? |
In dat vers staat: ‘Bij het zien van de scharen had [Jezus] medelijden met hen, omdat zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder.’ Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”. |
Met dat in gedachten neemt de getrouwe en beleidvolle slaaf nog steeds de leiding bij het behartigen van de zaken van de Koning, dankbaar voor de steun van toegewijde leden van de grote schare. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Volgens de Mozaïsche wet zou iedereen die zij aanraakte onrein worden, dus mocht zij zich beslist niet onder een schare mensen begeven! Theo Luật pháp Môi-se, bất cứ những gì bà đụng vào đều bị xem là ô uế, vì thế đúng ra bà không được phép xen lẩn vào giữa đám đông! |
Scharen volgden Hem. Vô số người đã đi theo Ngài. |
Deze factoren plaatsen de overste onmiskenbaar onder de grote schare andere schapen. Các yếu tố này rõ ràng cho thấy thủ lĩnh ở trong số những người thuộc đám đông các chiên khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schaars trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.