samspel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samspel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samspel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ samspel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là teamwork, phản ứng hỗ tương, tương tác, chung sức, những cái chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samspel
teamwork(teamwork) |
phản ứng hỗ tương(interaction) |
tương tác(interaction) |
chung sức(teamwork) |
những cái chung(interface) |
Xem thêm ví dụ
I mitt laboratorium är vi intresserade av den sociala hjärnan, alltså det nätverk av områden i hjärnan som vi använder för att förstå andra människor och för att samspela med andra människor. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
Så det har inte så mycket att göra med ifall läkaren är inkompetent, utan om vi tycker om personen och hur den samspelade med andra. Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào. |
Om du tillhör ett genomsnittigt gift par, kommer du att ljuga för din partner i ett av 10 samspel. Nếu bạn là một đôi vợ chồng bình thường, bạn sẽ nói dối với bạn đời của mình một trong 10 lần trò chuyện. |
Hur detta samspel kunde komma till stånd är, enligt samma uppslagsverk, fortfarande ”ett svårt och olöst problem i frågan om livets uppkomst”. Tuy nhiên, cuốn bách khoa tự điển này lưu ý rằng cách sự cộng tác ấy đã xảy ra vẫn còn là “một vấn đề quan trọng và chưa giải quyết được về nguồn gốc của sự sống”. |
Nalini Ambady, en forskare vid Tufts University visar till exempel att när människor tittar på 30 sekunders ljudlösa filmklipp av verkliga samspel mellan läkare och patienter, förutsäger deras bedömning av läkarens trevlighet ifall läkaren kommer att bli stämd eller inte. Như Nalini Ambady, một nhà ngiên cứu ở trường Đại học Tufts đã chỉ ra rằng khi những người tham gia xem một đoạn clip 30 giây không tiếng giao tiếp giữa bệnh nhân và bác sỹ thật sự đánh giá của họ về mức độ tận tình và tốt bụng của bác sỹ dự đoán được việc vị bác sỹ đó có bị kiện hay không. |
Ödet för mikrober inomhus beror på komplexa samspel med människor, och med den människobyggda miljön. Số phận của những vi khuẩn này phụ thuộc vào những tương tác phức tạp giữa chúng với con người, và với môi trường do con người tạo ra bên trong tòa nhà |
Och läkarna sa till hans föräldrar att han aldrig skulle kunna kommunicera eller samspela socialt, och att han förmodligen aldrig skulle utveckla mycket av ett språk. Và các bác sỹ đã nói với bố mẹ cậu cậu sẽ không bao giờ có thể giao tiếp hay tương tác trong xã hội, và có thể khả năng sử dụng ngôn ngữ của cháu sẽ bị hạn chế rất nhiều. |
Det finns inget skäl till att de flesta av våra samspel inte skulle kunna vara så. Không có lý do gì khiến hầu hết những lần giao tiếp của bạn không được như vậy. |
Jag satt gränser för rösterna, och försökte att samspela med dem på ett sätt som var bestämt men ändå respektfullt, och inrättade en långsam process av kommunikation och samarbete, där vi kunde lära oss att arbeta tillsammans och stötta varandra. Tôi đặt ra giới hạn cho những tiếng nói, và cố tương tác với chúng bằng thái độ quả quyết nhưng tôn trọng, hình thành một quá trình chậm của giao tiếp và hợp tác mà trong đó chúng tôi học cách làm việc cùng nhau và giúp đỡ lẫn nhau. |
Detta samspel av biotiska och abiotiska faktorer kan inte bara förklara avsaknaden av en bambuzon på Kilimanjaro utan erbjuder också möjliga förklaringar till de observerade mönstren av mångfald och endemism. Tương tác các yếu tố vô sinh và hữu sinh này có thể giải thích không chỉ thiếu vằng đới tre trên Kilimanjaro mà còn có thể giải thích cho sự đa dạng về sinh học và ít đi của các loài đặc hữu. |
Lekar och spel gör lektionerna varierade, låter barnen samspela med varandra och förstärker den evangelieprincip som du undervisar om på ett roligt sätt. Trò chơi làm cho bài học được đa dạng và cho phép các em được giao tiếp với nhau, và củng cố nguyên tắc phúc âm đã được giảng dạy trong một cách thú vị. |
Det är också inblandat i socialt samspel, i att förstå andra människor, och i självmedvetenhet. Nó cũng tham gia vào các tương tác xã hội, hiểu biết về người khác, và tự nhận thức về bản thân. |
När vi tänker på kommunikation, tänker vi på samspel. Khi chúng ta nghĩ đến trao đổi, chúng ta nghĩ đến sự tương tác. |
Detta enhetliga samspel frambringar livets vackra mosaik. Sự tương tác đồng đều này sinh ra sự sống đa dạng, đẹp như tranh vẽ. |
Det finns ett naturligt samspel, en växelverkan, mellan mor och barn. Giữa người mẹ và đứa bé có một phản ứng hỗ tương tự nhiên. |
”Tillit är en av de grundläggande förutsättningarna för ett okomplicerat samspel med andra i vardagen”, sägs det i boken Jugend 2002. Sách Jugend 2002 bình luận: “Sự tin cậy tạo thành một trong những điều cơ bản để có mối giao tiếp thông thường, không gặp rắc rối với người khác”. |
Den nya forskningen om fördelarna med att spela musik har gjort att vi nu förstår mer om de mentala funktionerna, och den har avslöjat de inre rytmer och komplexa samspel hos den fantastiska orkester som finns i vår hjärna. Nghiên cứu gần đây là về lợi ích tinh thần của việc chơi nhạc nâng cao sự hiểu biết của chúng ta về chức năng tâm thần tiết lộ những nhịp điệu thầm kín và ảnh hưởng phức tạp hình thành dàn nhạc tuyệt vời cho bộ não. |
Ekosystemet, med sitt samspel mellan växter och djur, är också helt fantastiskt. Mạng lưới phụ thuộc lẫn nhau của động thực vật trên đất là điều đáng kinh ngạc. |
Det finns samspel mellan dom. Giữa chúng có sự tác động lẫn nhau. |
När du börjar på högskolan, kommer du att ljuga för din mamma i ett av fem samspel. Lúc vào đại học, ta nói dối mẹ mình một trong năm lần trò chuyện. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samspel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.