Ce înseamnă ngôi nhà în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului ngôi nhà în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngôi nhà în Vietnamez.

Cuvântul ngôi nhà din Vietnamez înseamnă casă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului ngôi nhà

casă

noun

Tôi xây những ngôi nhà bằng đá.
Eu construiesc case de piatră.

Vezi mai multe exemple

Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Soldaţii n-ar trebui să fie cazaţi în case private pe timp de pace?
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
Dar lucrul pentru care sunt foarte emoţionat este această incredibilă casă granola.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
E greu sa pierzi casa in care ai crescut.
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít.
Bucurã-te de casã singur, copilule!
Em muốn xem qua ngôi nhà không?
Vrei să vezi casa?
Bố không thích cách nó nói chuyện trong chính ngôi nhà của bố.
Si nu-mi place cum imi vorbeste in propria casa.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Îmi plăcea să privesc avioanele care treceau pe deasupra casei noastre de vacanță.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
În casele mai mari, camerele de oaspeţi aveau şi băi.
Ngôi nhà
barca pământul casa
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa.
Fie ca ele să fie pline de Spiritul Domnului.
Chúng tôi bắt đầu đếm những ngôi nhà nhưng nhanh chóng đếm loạn xạ.
Mai întâi am încercat să numărăm casele, dar curând am pierdut șirul.
Kiểm tra phần còn lại của ngôi nhà, xem chúng vào bằng đường nào.
Verifică restul casei şi vezi cum au intrat.
Ngôi Nhà Mansion ở Nauvoo Căn nhà gia đình của Tiên Tri Joseph Smith bắt đầu vào năm 1843.
Casa Oficiala din Nauvoo Casa familiei profetului Joseph Smith începând din în 1843.
... khó khăn dọn đến một ngôi nhà mới, một đất nước mới.
Era o casã nouã, o ţarã nouã...
Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy.
În alte sate au fost arse zeci de case şi câteva săli ale Regatului.
McLovin trong ngôi nhà chết tiệt!
Mclubi e cu noi!
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Asta va face o casă să fie practic invizibilă.
Em yêu quý nó không phải nó là một ngôi nhà.
Pentru mine înseamnă mai mult decât un cămin.
“Không, cô bé ạ,” cô nói, “đó là một ngôi nhà buồn.
Nu fetiţo, asta-i o casă îndurerată.
Các Ngôi Nhà của Chúa
Casele Domnului
Đó là ngôi nhà học hỏi.
Este o casă de studiu.
Liệu đó là ở nhà mẹ chồng/vợ hay một ngôi nhà nông thôn sang trọng nào đó?
În apartamentul soacrei sau într-o casă boierească la țară?
Đây là ngôi nhà của bố anh, đúng chứ?
E casa tatălui tău, nu?
Có người đã chỉ cho họ đi đến ngôi nhà nơi mà Tiên Tri Joseph đang sống.
Cineva i-a îndrumat spre casa în care trăia profetul Joseph.
Đứa bé sẽ được chôn cất trong mộ phần đã được đào xong gần ngôi nhà gỗ nhỏ.
Micuţul urma să fie îngropat în mormântul deja deschis, aflat lângă colibă.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngôi nhà în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.