revalidatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revalidatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revalidatie trong Tiếng Hà Lan.
Từ revalidatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự khôi phục lại, sự xây dựng lại, thời kỳ lại sức, sự tái huấn luyện, thời kỳ dưỡng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revalidatie
sự khôi phục lại(rehabilitation) |
sự xây dựng lại(rehabilitation) |
thời kỳ lại sức(convalescence) |
sự tái huấn luyện
|
thời kỳ dưỡng bệnh(convalescence) |
Xem thêm ví dụ
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
't Gaat nu om je revalidatie. Tôi nghĩ chúng ta nên nói về bệnh của anh |
We hebben onze eigen arm gebouwd in het Revalidatie-instituut van Chicago. We hebben een paar polsbuigings- en schoudergewrichten toegevoegd, tot zes motoren, of zes vrijheidsgraden. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Wij zorgen voor de patiënten, de Afghaanse gehandicapten, eerst met fysieke revalidatie dan met sociale re-integratie. Chúng tôi cung cấp cho bệnh nhân, những người dân Afghanistan tàn tật, đầu tiên là sự phục hồi thể chất sau đó là sự tái hội nhập xã hội. |
Maar het is ook relevant voor ziekte en revalidatie. Nhưng điều này cũng có liên quan đến bệnh tật và sự hồi phục. |
Ik werd wakker in een revalidatie-afdeling voor hoofdletsels. Tôi bị ném ra khỏi xe. |
De stomp of gegoten prothese werd gemaakt en hij begon met de echte fysieke revalidatie. Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự. |
je hebt waarschijnlijk je revalidatie 3 maandenn terug gezet. Giờ lại phải chữa trị thêm ba tháng nữa. |
Wat heb je er bij mij ingestampt toen ik begon met de revalidatie? Anh đã cấy sâu vào đầu tôi thứ gì khi tôi tập phục hồi đầu gối của mình? |
Ik heb geen revalidatie nodig. Tôi ko cần phải đi cai nghiện |
Tijdens de revalidatie werd ik eraan herinnerd hoe gezegend we zijn met de kennis van de verzoening van de Heer Jezus Christus. Trong giai đoạn hồi phục này, tôi đã được nhắc nhở đến việc chúng ta đã được phước biết bao để biết về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Als er nog wat over zijn moeten ze revalidatie wel overwegen. Nếu có còn sót thì cũng tính hoàn lương rồi. |
Wij zorgen voor de patiënten, de Afghaanse gehandicapten, eerst met fysieke revalidatie dan met sociale re- integratie. Chúng tôi cung cấp cho bệnh nhân, những người dân Afghanistan tàn tật, đầu tiên là sự phục hồi thể chất sau đó là sự tái hội nhập xã hội. |
(Luk. 7:11-15; 8:49-56; Joh. 11:38-44) In de meeste gevallen trad ogenblikkelijke genezing in, zonder dat een periode van herstel of revalidatie nodig was. Rất nhiều lần sự bình-phục đã được thực-hiện tức khắc và không cần-thiết phải có một thời-gian dưỡng bệnh hay chỉnh-huấn lâu dài. |
Onder goede en enkele zeldzame omstandigheden, kunnen slechte kinderen herstellen, met hulp, heropvoeding en revalidatie. Người tốt có thể bị cám dỗ và bước qua ranh giới và trong một số tình huống thuận lợi hiếm hoi, những đứa trẻ hư có thể phục thiện khi được giúp đỡ, sửa đổi, và cải tạo, |
Ze verlaat Mark niet nu hij halverwege zijn revalidatie zit. Cô ấy sẽ không bỏ Mark khi anh ta vẫn đang điều trị hồi phục đâu. |
Hoewel mijn moeder geen afscheid had kunnen nemen voor de operatie is ze niet van mijn bed geweken in de maanden van revalidatie erna. Dù mẹ tôi không thể chào tạm biệt tôi trước ca phẫu thuật, bà không rời giường bệnh trong những tháng hồi sức sau đó. |
De daaropvolgende twee jaar bracht ik door in revalidatie en fysiotherapie, en het veedrijven kon ik wel vergeten. Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa. |
Operaties en revalidatie Phẫu thuật và phục hồi |
We werden op onze knieën gedwongen toen al gauw duidelijk werd dat zijn revalidatie maanden en zelfs jaren zou duren. Chúng tôi càng cầu nguyện nhiều hơn khi nhận thấy rằng con trai mình sẽ phải mất nhiều tháng, thậm chí nhiều năm để bình phục. |
Toen begreep ik dat fysieke revalidatie een prioriteit is. Và rồi tôi hiểu, sự phục hồi thể chất thật sự là một ưu tiên. |
Hospikken kwamen en redden haar leven, maar tijdens haar revalidatie thuis besefte ze: "Mijn werk is nog niet klaar." Cô ấy đã suýt mất mạng, Đội y tế đến và cứu cô ấy, nhưng khi cô ấy dần hồi phục ở nhà, cô ấy nhận ra,"Nhiệm vụ của mình vẫn chưa kết thúc." |
Je kan dus kiezen, in revalidatie of naar de gevangenis gaan. Vậy mày một là đi cai nghiện hai là ngồi bóc lịch trong tù cũng được |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revalidatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.