rennen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rennen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rennen trong Tiếng Hà Lan.
Từ rennen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chạy, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rennen
chạyverb (zeer snel lopen) Ooit zal ik rennen als de wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
cháyverb |
Xem thêm ví dụ
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Ooit zal ik rennen als de wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
Ze hielden pas op met rennen toen ze bij het portret van de Dikke Dame op de zevende verdieping waren. Và chúng cứ chạy miết cho đến khi đối diện với chân dung Bà Béo trên tầng bảy. |
Twintig seconden klinkt goed. Dan hoeven we niet zo ver te rennen. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Rennen, heer. Chạy đi! |
Rennen. Chạy đi. |
Hij was degene die zei: "Pete, als je niet kan vliegen, kan je rennen. Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
Ik werd wakker, ze openden de deur, ik ging naar buiten voor frisse lucht waarop ik een man over de landingsbaan zag rennen. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
Begin maar te rennen... nu. Bây giờ thì em nên chạy đi. |
Rennen. Chạy đi! |
Als je weg wilt rennen, doe dat nu. Nếu cậu muốn chạy, thì đây là lúc đấy. |
Ik verwachtte dat de lammeren hongerig aan zouden komen rennen, net zoals ze bij haar deden. Tôi hy vọng rằng các con chiên con đang đói sẽ chạy xông vào người tôi như chúng đã làm với Alice. |
U mag niet door een internationaal incident rennen als een cowboy. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Nou, zo hard als ik kan rennen. Nhanh nhất tôi có thể. |
22 Ahima̱äz, de zoon van Za̱dok, zei opnieuw tegen Joab: ‘Wat er ook gebeurt, laat mij alstublieft achter de Kuschiet aan rennen.’ 22 A-hi-mát con trai Xa-đốc lại nói với Giô-áp rằng: “Dù có chuyện gì xảy ra thì cũng xin cho tôi chạy phía sau người Cút-sơ đó”. |
Rennen. Chạy lẹ! |
Alle andere primaten rennen, wanneer ze bang zijn, een boom in, waar ze zich veilig voelen. Mọi loài linh trưởng khác, khi chúng sợ, chúng chạy lên cây, nơi chúng cảm thấy an toàn |
Parallel aan mijn snijden is mijn rennen. Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy. |
Ik voel nog steeds dat rennen slechts de training is om een lange- afstandspapiersnijder te worden. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Ze stond op de brandtrap en tikte... met haar pootje tegen't raam, dus wij rennen om haar binnen te laten. Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
Rennen, Isabel. Chạy đi Isabel! |
We moeten rennen. Chúng ta phải chạy thôi. |
Heb je mij ooit zien rennen? Đã nhìn thấy tôi chạy bao giờ chửa? |
Mensen die rond rennen en onderuit gaan. Mọi người chạy xung quanh, ngã lăn lộn. |
Ik snap dat je niet vet hebt betaald om vijf kilometer te rennen. Tôi chợt nhận ra rằng, chúng ta được trả tiền không phải chỉ để thực hiện một giải việt giã vớ vẩn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rennen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.