relatief trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relatief trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatief trong Tiếng Hà Lan.
Từ relatief trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tương đối, quan hệ, liên quan, thân nhân, người thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relatief
tương đối(relative) |
quan hệ(relative) |
liên quan
|
thân nhân(relative) |
người thân(relative) |
Xem thêm ví dụ
Statistieken tonen aan dat we in een relatief vreedzaam tijdperk leven. Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình. |
Er zijn drie redenen waarom het Midden-Oosten relatief stabiel is geweest. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
De aandrijving van de motoren en de stuwing van de propellers zijn nutteloos zonder dat gevoel voor richting, de aanwending van de opgewekte energie, de aansturing van de drijfkracht door het roer; aan het zicht onttrokken, relatief klein van omvang, maar absoluut functioneel en onmisbaar. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
We creëren niet genoeg fatsoenlijke productiebanen voor onze jongeren, en handel onderling is relatief gering. Chúng tôi không tạo đủ công việc cho thanh niên, Và giao dịch mậu dịch nội bộ thấp. |
Genesis leert niet dat het universum in een korte tijdsperiode in het relatief recente verleden werd geschapen Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
De kerk is echter relatief in Roemenië en er zijn in Boekarest net genoeg leden voor twee gemeenten. Tuy nhiên, Giáo Hội còn tương đối mới ở Romania, và chỉ có đủ tín hữu ở Bucharest cho hai chi nhánh. |
Het is technisch zelfs relatief simpel om te doen, omdat het gebruik kan maken van de bestaande glasfibers in de grond, van bestaande draadloze infrastructuur. Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless. |
Wat de een relatief gemakkelijk afgaat, is gewoon niet de sterkste kant van de ander. Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia. |
Dit betekent dat uw advertentie, afhankelijk van de advertentiekwaliteit en de drempels voor advertentierangschikking, relatief duur kan zijn, zelfs wanneer er direct onder uw advertentie geen advertenties verschijnen. Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới. |
De eerste kwestie is relatief simpel -- het is helemaal niet simpel, maar het is geleidelijk aangepakt in de neurowetenschap. Phần đầu tiên, vấn đề đầu tiên, tương đối dễ - nó không hẳn là quá dễ dàng nhưng ít là có thể được trả lời một cách dần dần với thần kinh học. |
We houden er geen dubbele maatstaf op na: een relatief soepele voor onze vrienden en een striktere voor mensen die niet onze vrienden zijn. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
Het testament van Andy Lok is relatief gezien simpel. Di ngôn của ông An tương đối đơn giản |
Zijn schedel was relatief zwak. Hộp sọ của nó khá yếu. |
Het is nooit zijn bedoeling geweest dat wij absolute vrijheid zouden bezitten; onze vrijheid zou daarentegen relatief zijn, onderworpen aan regels, aan wetsvoorschriften. Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp. |
Het gedeelte van de schedel achter de oogkas is relatief lang. Phần phía trước của hộp sọ tương đối dài. |
De Krabpulsar (PSR B0531+21) is een relatief jonge neutronenster. Sao xung Con Cua (PSR B0531+21) là một sao neutron tương đối trẻ. |
Ik weet zeker dat alle obstakels, offers of verliezen relatief klein zijn in vergelijking met de geweldige zegeningen die onze liefdevolle God ons geeft. Tôi tin chắc tất cả những trở ngại, hy sinh, mất mát không thể sánh bằng những ân phước tuyệt vời mà Đức Chúa Trời yêu thương ban cho. |
Meestal is het grootste deel van uw inkomsten afkomstig van een relatief klein deel van uw advertentievertoningen. Thông thường, phần lớn doanh thu của bạn có được nhờ một lượng nhỏ số lần hiển thị quảng cáo. |
Omdat deze technologieën zo efficiënt en relatief goedkoop zijn, kunnen miljarden mensen toegang krijgen tot levensreddende vaccins, als we kunnen uitvissen hoe we ze moeten toedienen. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
Nu u alleen dit systeemsegment heeft toegepast, kunt u uw rapporten doornemen om te kijken of er interessante subsets met gegevens bij zitten, zoals regio's met een relatief hoog aantal sessies met conversies. Với một phân đoạn hệ thống đó được áp dụng, bạn có thể xem qua các báo cáo của mình để xem liệu có tập hợp con dữ liệu có thể đáng quan tâm, ví dụ: khu vực địa lý có số lượng phiên có chuyển đổi tương đối cao. |
In de tweede plaats volgens de [Oostenrijkse] anarchistische filosoof Paul Feyerabend zijn feiten relatief. Als zelfredzaamheid het goede recht is voor een Nigeriaanse ondernemer wordt dat door anderen als niet-geautoriseerd en verkeerd beschouwd. We moeten erkennen dat er verschillen zijn in hoe mensen dingen definiëren en wat hun feiten zijn. Thứ hai, từ một triết gia vô chính phủ Paul Feyerabend, thực tế là tương đối, và cái quyền lợi to lớn của tự lực là gì để những người kinh doanh Nigeria được coi là trái phép và khủng khiếp đối với người khác, và chúng ta phải nhận ra rằng có những sự khác biệt trong cách họ định nghĩa mọi thứ và sự thật của họ làm. |
Het is duidelijk dat zulke redenen voor vreugde in zekere zin relatief of tijdelijk zijn. Chúng ta dễ nhận thấy rằng một số điều mang lại niềm vui có thể chỉ là tạm thời. |
Misschien hebt u weleens horen zeggen dat iedereen zijn eigen waarheid maakt, of dat waarheid relatief is, of dat waarheid steeds verandert. Có lẽ bạn đã nghe nói mỗi người tự quyết định điều gì là lẽ thật, hoặc lẽ thật là tương đối, hoặc lẽ thật luôn biến đổi. |
In feite waren de allereerste grote debatten in de VS over privacy een reactie op technologieën die op dat moment relatief nieuw waren. Thực tế, ở Mỹ, các cuộc tranh luận quan trọng đầu tiên về quyền riêng tư là để đáp lại các công nghệ mới vào thời điểm đó. |
Lezen en schrijven zijn eigenlijk relatief recente uitvindingen. Đọc và viết thật ra là những phát minh gần đây. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatief trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.