rechten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechten trong Tiếng Hà Lan.

Từ rechten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechten

quyền

noun

Dus u laat hem zijn rechten richting kinderen behouden?
Vậy ông để ông ta giữ quyền cha mẹ vs bọn trẻ ak?

Xem thêm ví dụ

Wanneer we het kruispunt bereiken, wilt u links of rechts gaan?
Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải?
In 1951 behaalde hij graad in de rechten aan Law College in Lahore.
Năm 1951, Tarar tốt nghiệp luật tại Cao đẳng Luật ở Lahore.
Maar we hebben een standaard industrieel pompcircuit herontworpen zodat het 86% minder energie verbruikte, niet door betere pompen, maar door lange dunnen kromme pijpen te vervangen door dikke, korte, rechte pijpen.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Deze oude muren zouden verheugd zijn over hun nieuwe stalen riem die hen recht en rechtop houdt.
Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng.
Hij keek naar me recht in m'n ziel.
Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình.
Aan de lichten, ga je scherp naar rechts.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Wat gebeurt er als die hele muur aan de zijkant van de ́E'instort en je je gewicht moet gebruiken om hem recht te zetten, wat zou je ermee kunnen doen?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
YouTube kan deze rechten niet geven en we kunnen creators niet helpen bij het vinden van en contact opnemen met de partijen die deze rechten kunnen verlenen.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Hij zei rechts.
Không, anh ấy nói là bên phải.
" En als we de huisbaas zien, kijken we hem recht in de ogen
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Hij heerst voor recht en waarheid,
Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,
Roosevelts echtgenote Eleanor Roosevelt bleef na de dood van haar man in 1945 een actief voorvechter van de opname van de vier vrijheden in de Universele verklaring van de rechten van de mens van de Verenigde Naties.
Hôn thê của Roosevelt Eleanor Roosevelt sau cái chết của chồng vào năm 1945 vẫn giữ vai trò đấu tranh tích cực để cho Tứ tự do được ghi vào Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền của Liên Hiệp Quốc.
‘Ik besluit met mijn getuigenis (en mijn negen decennia op deze aarde geven mij daar alle recht toe) dat hoe ouder ik word, hoe meer ik besef dat het gezin het middelpunt van het leven en de sleutel tot eeuwig geluk is.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Als gevolg daarvan verloren zij voor zichzelf en voor al hun onvolmaakte nakomelingen het recht op leven in het paradijs. — Genesis 3:1-19; Romeinen 5:12.
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Voor sommigen, waaronder ikzelf, is dat een moreel recht.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó.
Wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, kunnen ervoor zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Welk recht heeft de wolf om de leeuw te veroordelen?
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử?
Alma haalde Schriftteksten van de profeet Zenos aan om de verkeerde opvattingen over het aanbidden van God recht te zetten.
Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết.
„De weg van de dwaas is recht in zijn eigen ogen,” zegt de koning van Israël, „maar wie naar raad luistert, is wijs.” — Spreuken 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
En het is een rechte.
Và nó là đường thẳng.
Zoek iets op over de rechten van de eerstgeboren zoon.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
De Dial Intent heeft het recht CALL_PHONE niet nodig.
Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE.
Als u een boek ziet op Google Play of in Google Boeken waarvan u de rechten bezit maar het boek niet heeft ingediend, volgt u de juiste procedure voor verwijdering op basis van hoeveel van het boek beschikbaar is als voorbeeld.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
De benarde omstandigheden waarin de verloren zoon verkeerde, komen overeen met de ervaring van velen in deze tijd die het rechte pad van de zuivere aanbidding verlaten.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Als pontifex maximus waakte hij over de heidense aanbidding en beschermde haar rechten.”
Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.