ψυχική υγεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψυχική υγεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψυχική υγεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψυχική υγεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự ôn hoà, sự lành mạnh, sự đúng mực, sự tỉnh táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψυχική υγεία
sự ôn hoà(sanity) |
sự lành mạnh(sanity) |
sự đúng mực(sanity) |
sự tỉnh táo(sanity) |
Xem thêm ví dụ
Ο Τζόσουα έλαβε βοήθεια από Χριστιανούς πρεσβυτέρους και ειδικούς σε θέματα ψυχικής υγείας. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Ασφαλώς, κάποιο άτομο που πάσχει από σοβαρή ψυχιατρική διαταραχή ίσως χρειάζεται βοήθεια από ειδικό σε θέματα ψυχικής υγείας. Dĩ nhiên, một người bị rối loạn tâm thần trầm trọng có lẽ cần sự giúp đỡ của bác sĩ chuyên khoa tâm thần. |
Οι πολιτισμικές διαφορές, οι υποκειμενικές εκτιμήσεις και οι ανταγωνιστικές επαγγελματικές θεωρίες επηρεάζουν το πώς ορίζεται η «ψυχική υγεία». Sự khác biệt về văn hóa, đánh giá chủ quan và các lý thuyết chuyên nghiệp khác nhau đều ảnh hưởng đến cách thức mà "sức khỏe tâm thần" được định nghĩa. |
Δεν διακινδύνεψα μόνο τη θέση μου στο Πανεπιστήμιο, αλλά και την ψυχική υγεία του εν λόγω σπουδαστή. Nó không chỉ gây nguy hiểm cho đại vị của tôi tại trường học, mà còn gây tổn thương đến cảm xúc của cậu sinh viên trong hoàn cảnh này. |
Πρέπει να αντιμετωπίσουμε την ψυχική υγεία τόσο σοβαρά όσο αντιμετωπίζουμε και τη σωματική υγεία. Sức khỏe tâm thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất vậy. |
Όταν συναντούν τις επιτροπές ελέγχου ή επαγγελματίες ψυχικής υγείας, τοποθετούνται σε αμετακίνητους θαλάμους όπως εδώ. Mỗi khi họ gặp ban quản lí, hay chuyên gia thần kinh, họ bị đặt trong những buồng cố định như thế này. |
Την πραγματικότητα ενός κόσμου που δεν είχε σχεδόν καθόλου επαγγελματίες ψυχικής υγείας. Đây là một thế giới thực nơi hầu như không có bất cứ một các chuyên gia sức khỏe tâm thần nào. |
● Να προάγετε καλές συνήθειες που συμβάλλουν στην ψυχική υγεία. ● Tập thói quen tốt cho sức khỏe tâm thần. |
Μερικοί ειδικοί θεωρούν άσκοπο και ενδεχομένως επιβλαβή για την ψυχική υγεία κάθε περιορισμό που επιβάλλουν οι Γραφικές πεποιθήσεις. Một số y sĩ cho rằng bất cứ sự hạn chế nào đến từ niềm tin nơi Kinh-thánh đều là vô cớ và có thể có hại cho sức khỏe tâm thần. |
Για ορισμένα άτομα, τα ζητήματα ψυχικής υγείας ίσως απαιτούν θεραπεία από κάποιον ειδικό. Đối với một số người, vấn đề tâm thần có thể cần đến sự chữa trị chuyên khoa. |
Η ψυχική υγεία του Τσαρλς ΜακΓκίλ δεν αμφισβητείται. Sức khỏe của Charles McGill không phải là vấn đề. |
Ορισμένοι έχουν λάβει βοήθεια τηλεφωνώντας σε κάποιο κέντρο πρόληψης αυτοκτονιών ή σε κάποιο κέντρο ψυχικής υγείας. Tại một số quốc gia, để nhận sự giúp đỡ, những người có ý định tự tử gọi đến trung tâm phòng chống tự tử hoặc trung tâm sức khỏe tâm thần. |
Το Εθνικό Ινστιτούτο Ψυχικής Υγείας αναφέρει πως 7% των Αμερικανών αντιμετωπίζουν κατάθλιψη σε έναν χρόνο. Viện Sức khỏe tâm thần quốc gia thống kê có bảy phần trăm người Mỹ bị trầm cảm mỗi năm. |
Η ψυχική υγεία είναι ένα επίπεδο ψυχικής ευημερίας ή απουσίας ψυχικής ασθένειας. Sức khỏe tâm thần là một mức độ tâm lý hạnh phúc hoặc không có bệnh tâm thần. |
Παρεμπιπτόντως, αυτή είναι η Αξιολόγηση Ψυχικής Υγείας, από όταν έκανες αίτηση για βοηθός σερίφη. Nhân tiện, đây là bảng đánh giá tâm lí khi cậu đăng kí làm sĩ quan cảnh sát. |
Ψυχική υγεία; Sức khỏe tâm thần ư? |
Κατόπιν βουλεύματος της Πολιτείας του Μέριλαντ, το δικαστήριο θα επανεξετάσει την ψυχική υγεία του Γιουτζήν Βίκτορ Τουμς. Theo luật của Bang Maryland, tòa sẽ xem xét tình trạng tâm thần của Eugene Victor Tooms |
Αυτά τα άτομα ίσως έχουν ανάγκη και θα ωφελούνταν από τη βοήθεια κάποιου ειδικού σε θέματα ψυχικής υγείας. Những trường hợp này cần sự giúp đỡ của các chuyên gia tâm lý. |
Οι ειδικοί σε θέματα ψυχικής υγείας μπορούν να αντιμετωπίσουν με επιτυχία πολλές ψυχικές διαταραχές. Những chuyên gia trong ngành có thể điều trị thành công nhiều chứng bệnh tâm thần. |
Ο ειδικός σε θέματα ψυχικής υγείας Χάιντς Λέιμαν παρατηρεί: «[Στη σημερινή κοινωνία] υπάρχουν εκπαιδευτικές και κοινωνικές ελλείψεις. Chuyên gia về sức khỏe tâm thần Heinz Lehmann nhận xét: “[Trong xã hội ngày nay] có sự thiếu hụt về mặt giáo dục và xã hội. |
Θα ήταν σοφό για ένα Χριστιανό να συμβουλευτεί κάποιον ειδικό σε θέματα ψυχικής υγείας; Một tín đồ đấng Christ có nên tham khảo ý kiến của một chuyên gia về bệnh tâm thần không? |
Δεν έχετε καθόλου... υπηρεσίες ψυχικής υγείας; Các cô không có.. Dịch vụ chăm sóc tâm lí gì sao? |
Με τον καιρό, παθιάστηκα με την ψυχική υγεία. Lẳng lặng, tôi bắt đầu hứng thú với sức khỏe tâm thần. |
Ψυχική Υγεία και Παιδιά Nguy hiểm của việc truyền máu |
Οι ειδικοί σε θέματα ψυχικής υγείας δεν κατανοούν πλήρως πολλές πλευρές αυτών των «αναμνήσεων». Các chuyên gia về bệnh tâm thần không hiểu rõ nhiều khía cạnh của loại “ký ức” này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψυχική υγεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.