pruim trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pruim trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pruim trong Tiếng Hà Lan.
Từ pruim trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mận, vật tốt nhất, quả mận, trái mận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pruim
mậnnoun Er waren een paar boerenmeisjes, plukten pruimen en aten ze. Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận. |
vật tốt nhấtnoun |
quả mậnnoun Aan het einde van de dag is ze net een gedroogde pruim. đến cuối ngày, con bé cứ như quả mận khô vậy. |
trái mậnnoun Dat is mijn lieftallige pruimpje Yrsa. Chắc hẳn là trái mận chín của ta, Yrsa. |
Xem thêm ví dụ
Die pierogi etende pruim belt de politie Đội Ba Lan bên đó sẽ gọi cảnh sát đấy. |
Hebben we geen pruimen meer? Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ? |
En als dit een van uw boeken was geweest, mr. Castle, zou het plot dan niet moeilijk te pruimen zijn geweest? Và nếu đây là chuyện nằm trong sách của anh, anh Castle, anh không tìm được cốt truyện khó nuốt hơn à? |
Gesuikerde pruimen uit Dorne. Kẹo mận từ xứ Dorne. |
Tabak pruimen heft het boerenkool drinken een beetje op, denk je niet? Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không? |
Behalve dat de dokter Kwok Kit vertelt welk voedsel hij beter niet kan eten, is hij zelfs zo vriendelijk een gekonfijte pruim voor te schrijven die Kwok Kit een lekkere smaak in zijn mond zal geven nadat hij zijn medicijn heeft ingenomen. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Ik proef tonen van pruimen. Tôi thấy có vị của mận! |
Er waren een paar boerenmeisjes, plukten pruimen en aten ze. Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận. |
Terwijl de visioenen van suiker- pruimen dansten in hun hoofd; Trong khi tầm nhìn của đường mận nhảy múa trong đầu của họ; |
Door een opening in de wagon gooiden ze een groot brood en een paar pruimen naar ons.” Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn và vài quả mận khô”. |
Het is duidelijk dat tabak zuigen of pruimen geen verstandig alternatief is voor roken. Rõ ràng, thay thế thuốc hút bằng thuốc nhai hoặc mút không phải là điều khôn ngoan. |
Bijen zijn nodig om amandel-, appel-, pruimen- en kersenbomen en ook kiwiplanten te bestuiven. Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. |
Ik pruim jouw stijl denkbeelden en humor niet. Tôi không thích phong cách và trò láu cũng như trò hóm của cậu. |
We waren altijd heel blij als we bericht kregen dat de pruimen ’goed gesmaakt hadden’. Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’. |
Sommige zijn plat, of pruim- of peervormig. Một số thì dẹp hoặc hình bầu dục, hay hình quả lê—nhỏ ở phần đầu và to dần ở phần đuôi. |
Wij niet pruimen de Naboo. Chúng tôi không thích người Naboo. |
Koffie, een beetje suiker, pruimen, tandenborstels, en bovenal, pingpong-balletjes. Họ đem tới cà-phê, đường, mận khô và bàn chải đánh răng, và, trên tất cả, một ít banh ping-pong. |
Bij tabaksgebruik gaat het om het roken, pruimen of snuiven van tabak of het verbouwen van tabak met die doeleinden. Ở đây nói đến việc hút, nhai thuốc lá hoặc trồng cho những mục đích đó. |
Mary was boos, omdat ze liever naaide of las, dan dat ze pruimen raapte. Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận. |
Als iemand niet met het roken — of pruimen — van tabak kan stoppen, staat hij beslist „onder autoriteit” ervan. Nếu một người không thể ngưng hút, hoặc nhai thuốc lá, người đó chắc chắn là ‘bị [thuốc lá] bắt phục’. |
“Hoor eens, vriend Koen, ik houd veel van u, maar niet genoeg, om u zonder noodzaak op te pruimen.” -Anh bạn Công-xây ơi, tôi yêu quý bạn, nhưng không cần thiết lắm thì cũng không chén thịt bạn đâu! |
Rijden als ' n man.- Pruimen als ' n vent Dạy cho tôi cưỡi như đàn ông vậy |
In het klooster oogstte broeder Kuo elke zomer pruimen om wijn te maken. Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu. |
Aan het einde van de dag is ze net een gedroogde pruim. đến cuối ngày, con bé cứ như quả mận khô vậy. |
Je hebt ons wel naar de kleine postbode en de naar pruimen ruikende man geleid. À, ít nhất mày đã đưa chúng tao đến lũ bé nhỏ... đưa thư và đến thứ có mùi như quả mận chín. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pruim trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.