proefkonijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proefkonijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proefkonijn trong Tiếng Hà Lan.
Từ proefkonijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chuột lang, bọ, vật thí nghiệm, chuột bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proefkonijn
chuột lang(guinea pig) |
bọ(guinea pig) |
vật thí nghiệm(guinea pig) |
chuột bạch
|
Xem thêm ví dụ
Maar nu het tweede voorbeeld. Ik was toevallig een van de eerste proefkonijnen. Ik had het geluk dat men mijn hele genoom gesequencet heeft. Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự. |
Ik ben geen emotioneel proefkonijn!’ Tôi không phải chuột thí nghiệm!” |
Dus je was een soort proefkonijn? Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao? |
Zie je, hij was maar al te blij om proefkonijn te spelen. Cô thấy rồi đó, anh ta rất vui lòng làm vật thử nghiệm. |
En ik was een proefkonijn, wat ik hopelijk blijf bij elke nieuw kunstledemaat dat uit komt. Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra. |
Voor de rest mag iedereen de proefkonijn zijn? " Những người khác có thể bị thí nghiệm sao? |
Roy als een proefkonijn behandelen? Đối xử với Roy như chuột thí nghiệm sao? |
Ik was de eerste persoon ter wereld op deze benen -- Ik was het proefkonijn, en ik zal je zeggen, dit was, zeg maar, een echte touristische attractie. Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách. |
Nu hebben we... proefkonijnen nodig. Giờ những gì chúng ta cần... là vật thí nghiệm. |
De artsen van het kamp infecteerden menselijke proefkonijnen opzettelijk met tuberculose. Những bác sĩ của trại tiêm vi trùng lao vào tù nhân để thí nghiệm. |
Ik denk van niet, proefkonijn. Tôi không nghĩ vậy, đồ con heo. |
Soldaten als proefkonijnen? Dùng binh sĩ sống như vật thí nghiệm. |
Toen ik in het leger zag, had ik zoveel proefkonijnen als ik wilde. Khi tôi ở trong quân đội, tôi đã có nhiều đồng guinea như tôi từng muốn. |
Mutanten als proefkonijnen. Thử nghiệm trên người bị đột biến. |
Experimenteren op menselijke proefkonijnen. Thí nghiệm trên chuột lang người. |
Onschuldige mensen als proefkonijnen? Nhiều người vô tội như những đồng tiền dơ bẩn của các người phải không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proefkonijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.