prikbord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prikbord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prikbord trong Tiếng Hà Lan.

Từ prikbord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảng ghi chú, Bảng thông báo, bảng công báo, bảng yết thị, bảng thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prikbord

bảng ghi chú

Bảng thông báo

bảng công báo

(bulletin board)

bảng yết thị

bảng thông báo

(bulletin board)

Xem thêm ví dụ

Objecten zoals brandkranen en bomen zijn aromatische prikborden met info over wie er geweest is, wat ze gegeten hebben, en hoe ze zich voelen.
Những dấu mốc như trụ cứu hỏa và cây cối là những bảng thông báo có mùi hương cho biết ai đã từng ở đó, đã ăn gì, và cảm thấy như thế nào.
Als ik informatie krijg op mijn smartphone, kan ik die informatie posten op dat prikbord.
Khi tôi nhận thông tin từ điện thoại của tôi, tôi có thể viết thông tin đó lên bảng thông báo.
Waarom dienen christenen die een computer en toegang tot elektronische prikborden hebben, voorzichtigheid in acht te nemen?
Tại sao các tín đồ đấng Christ có máy điện toán cần phải thận trọng trong việc dùng các bảng thông tin điện tử?
Als iemand uit 1973 zou kijken naar wat er op een universiteitsprikbord zou staan in 1993, zou de toon natuurlijk veranderd zijn ten opzichte van de 'Love Story'-tijd, maar ze zouden wel begrijpen wat er op het prikbord stond.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện "Love Story," nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Als iemand uit 1973 zou kijken naar wat er op een universiteitsprikbord zou staan in 1993, zou de toon natuurlijk veranderd zijn ten opzichte van de ́Love Story'- tijd, maar ze zouden wel begrijpen wat er op het prikbord stond.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện " Love Story, " nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Nog een gevaar van die prikborden is de verleiding om programma’s of publikaties die auteursrechtelijk beschermd zijn, over te nemen zonder toestemming van de oorspronkelijke eigenaars of auteurs, hetgeen in strijd zou zijn met de internationale wetten op het auteursrecht. — Romeinen 13:1.
Một sự nguy hiểm khác của những bảng thông tin đó là việc chúng ta bị cám dỗ chép lại các chương trình hay ấn phẩm mà không xin phép những người chủ hoặc tác giả có bản quyền. Điều này trái với luật sao chép quốc tế (Rô-ma 13:1).
Net zoals een gewetenloos iemand op een prikbord een virus kan aanbrengen — een programma dat ontworpen is om schade toe te brengen aan computerfiles en ze te vernietigen — kunnen afvalligen, geestelijken en personen die anderen in moreel opzicht of anderszins schade trachten toe te brengen, vrijelijk hun giftige ideeën op prikborden aanbrengen.
Giống như một kẻ thiếu lương tri có thể gài một con vi-rút trong bảng thông tin—một chương trình nhằm làm hư và phá hoại các hồ sơ điện toán—những kẻ bội đạo, giới giáo phẩm và mấy kẻ tìm cách làm bại hoại người khác về mặt luân lý hoặc về mặt nào khác có thể tha hồ gieo ý tưởng độc hại vào bảng thông tin.
kan je geen briefje ophangen op het gemeenschappelijk prikbord?
Con không thể treo lời nhắn tại nhà văn hóa sao?
In de volgende uitgaven vind je op Ons prikbord nog meer kunstwerken van de tentoonstelling.
Hãy theo dõi thêm nhiều tác phẩm nghệ thuật từ cuộc triển lãm trong các số báo tới ở Trang của Chúng Ta.
De vrouw legt uit wat ze vervolgens deden: „We hingen een briefje op het prikbord in de hal, met de mededeling dat degene die de envelop verloren had, ons nummer kon bellen.”
Người vợ cho biết họ đã làm gì: “Chúng tôi dán tờ giấy nhỏ trên bảng thông báo nơi hành lang. Trên đó chúng tôi viết rằng ai đánh rơi phong bì ấy thì hãy gọi đến số điện thoại của chúng tôi”.
Dit zijn twee van mij favorieten: het prikbord van Thom Yorke en een LEGO Thom Yorke.
Đây là 2 cái tôi thích nhất Bảng đóng Thom Yorke và một LEGO Thom Yorke
Sommige commerciële bedrijven stellen abonnees die over een computer en een telefoon beschikken, in de gelegenheid een boodschap te sturen naar elektronische prikborden; zo kan iemand een boodschap op het prikbord aanbrengen die voor alle abonnees toegankelijk is.
Một số công ty thương mại cho phép những người mua dịch vụ của họ dùng máy điện toán và điện thoại để gửi tin qua hệ thống thông báo điện tử. Vì thế người ta có thể đăng tin trên bảng thông báo mà tất cả những người mua dịch vụ có thể đọc được.
Het is een bericht van een prikbord op het web door Matthew Benton, om een hulpgroep te creëren voor mensen die zich verraden voelen door hun geloof.
Nó là 1 bài đăng từ 1 trang tin tức, bởi Matthew Benton, để tạo 1 nhóm hỗ trợ những người cảm thấy bị phản bội bởi đức tin của họ.
9 Andere ernstige valstrikken: Zoals in De Wachttoren van 1 augustus 1993 op blz. 17 werd uiteengezet, kan het tot stand brengen van een verbinding tussen een computer en een elektronisch prikbord de weg openen voor ernstige geestelijke gevaren.
9 Các cạm bẫy trầm trọng khác: Như có ghi trong Tháp Canh ngày 1-5-1994, trang 17, kết hợp máy điện toán vào mạng lưới điện toán để nhận thông tin điện tử có thể mở đường dẫn đến những mối nguy hiểm thiêng liêng trầm trọng.
Ik zet de details vanmiddag op het prikbord.
Chiều nay tôi sẽ ghi chi tiết lên bảng.
Nauw verband hiermee houdt het feit dat christenen geen auteursrechtelijk beschermd materiaal (zoals de publikaties van het Genootschap) op elektronische prikborden dienen aan te brengen of ervan dienen over te nemen, wanneer het kopiëren ervan zonder wettelijke toestemming van de eigenaars geschiedt.”
Liên quan đến điều này, tín đồ Đấng Christ nên tránh lưu trữ qua cách sao chép hoặc chuyển vào máy những tài liệu của các bảng thông tin điện tử tuy có bản quyền (chẳng hạn như các sách báo của Hội), nhưng đã được chép bất hợp pháp tức không có sự ưng thuận của tác giả”.
Ik dacht aan een prikbord.
Cho nên, tôi nghĩ đến một bảng thông báo.
Een eenvoudig houten prikbord.
Một cái bảng thông báo đơn giản bằng gỗ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prikbord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.