postřeh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postřeh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postřeh trong Tiếng Séc.
Từ postřeh trong Tiếng Séc có các nghĩa là tri giác, Quan sát, sự chú ý, sự nhận thức, lời nhận xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postřeh
tri giác(perception) |
Quan sát(observation) |
sự chú ý(observation) |
sự nhận thức(perception) |
lời nhận xét(observation) |
Xem thêm ví dụ
Zeptejte se studentů, zda mají nějaké myšlenky nebo postřehy ze svého studia písem, o které by se chtěli před začátkem hodiny podělit s ostatními studenty. Hỏi các học sinh xem họ có ý kiến hay sự hiểu biết nào từ việc học thánh thư của họ mà họ muốn chia sẻ với lớp học trước khi các anh chị em bắt đầu bài học không. |
(Přísloví 27:17; Filipanům 2:3) Starším prospívá, když si vyměňují myšlenky a postřehy. Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. |
Holland z Kvora Dvanácti apoštolů vyjádřil v souvislosti s Moroniovými závěrečnými slovy v Knize Mormonově tyto postřehy: Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ những ý nghĩ sau đây về những lời cuối cùng của Mô Rô Ni trong Sách Mặc Môn: |
Holland z Kvora Dvanácti apoštolů se podělil o tento postřeh ohledně Knihy Mormonovy: „Kniha Mormonova je vynikající výpovědí o Boží smlouvě uzavřené s Jeho dětmi zde na zemi a o Jeho lásce, kterou k nim chová.“ (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4.) Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc sau đây về Sách Mặc Môn: “Sách Mặc Môn là lời tuyên bố ưu việt về giao ước của Thượng Đế với con cái của Ngài và tình yêu thương của Ngài dành cho con cái của Ngài ở đây trên thế gian này” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4). |
Zde je několik postřehů. Sau đây là một vài khái lược. |
To bylo v devadesátých letech. Postřeh, že kmenové buňky by mohly nechat vzniknout celou škálu odlišných buněk- srdeční buňky, jaterní buňky, buňky Langerhansových ostrůvků- upoutal pozornost médií a představivost veřejnosti. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
Když se někdo podělí o nějaký postřeh týkající se nauky nebo o duchovní zkušenost, možná vycítíte, že toho, co by mohlo zaznít, ať už od něj samotného, nebo od některého jiného člena třídy, je ještě více. Khi một người nào đó chia sẻ một cái nhìn sâu sắc về giáo lý hoặc kinh nghiệm thuộc linh, thì các anh chị em có thể cảm thấy rằng người đó—hoặc một người nào khác trong lớp học—có nhiều điều hơn để chia sẻ. |
Každý týden si prostudujte jedno poselství a přijďte do klubu připraveni podělit se o své postřehy. Mỗi tuần, nghiên cứu một bài nói chuyện và đến hội những người thích đọc các bài nói chuyện trong đại hội trung ương để chia sẻ những điểm nổi bật nhất. |
Obojí je hystericky legrační, ale já si myslím, že i důležitý filozofický postřeh, který zní, že potřebujeme více takových hodnot. Điều này thật buồn cười -- nhưng tôi nghĩ 1 điểm triết lý quan trọng là chúng ta sẽ cần loại giá trị này hơn trong tương lai. |
Po uplynutí dostatečné doby požádejte jednu nebo dvě skupinky, aby se podělily o své odpovědi na první otázku, a další jednu nebo dvě skupinky, aby se podělily o své postřehy týkající se druhé otázky. Sau khi đã đủ thời gian rồi, yêu cầu một hoặc hai nhóm học viên chia sẻ những câu trả lời của họ cho câu hỏi đầu tiên và một hoặc hai nhóm khác chia sẻ những hiểu biết sâu sắc của họ cho câu hỏi thứ hai. |
Liahona vítá vaše zkušenosti a postřehy ohledně života podle evangelia. Tạp chí Liahona hoan nghênh những kinh nghiệm và nhận thức sâu sắc của các em trong việc sống theo phúc âm. |
Roni, které je 25 let, přidává svůj postřeh: „Jsem vděčná za to, že jsem mohla druhým pomáhat. Chị Roni kể: “Tôi vô cùng biết ơn vì được góp phần giúp đỡ người khác. |
Již delší dobu si na shromáždění nosím prázdné kartičky na poznámky a usiluji o postřehy ohledně nauky nebo o duchovní vnuknutí, jež bych si mohl zaznamenat. Đã từ lâu nay tôi đã mang đến nhà thờ các thẻ ghi chép còn để trống và tìm kiếm những hiểu biết sâu sắc về giáo lý hoặc các ấn tượng thuộc linh tôi có thể ghi lại. |
Dovolte mi se k těmto možným nejasnostem krátce vyjádřit a poté zmínit několik postřehů, o něž se se mnou nedávno podělili důvěryhodní mladí přátelé, kteří mají se získáváním svědectví osobní zkušenost. Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ. |
* Jaké další postřehy o třech tématech uvedených na tabuli jste získali? * Các em đã có được thêm những nhận thức nào về ba đề tài trên bảng? |
* Uchovat si osobní postřehy i postřehy získané od druhých. * Bảo tồn những sự hiểu biết cá nhân đạt được và những sự hiểu biết nhận được từ những người khác. |
Uvědomila jsem si, že to je moudrý postřeh. Tôi nhận ra sự khôn ngoan của lời nhắc nhở này. |
Tito obyčejní muži prošli nanejvýš neobyčejným rozvojem, který jim zbystřil vizi, zformoval postřeh, vštípil jim lásku k lidem ze všech národů a životních poměrů a potvrdil jim, že Znovuzřízení je skutečné. Những người bình thường này đã trải qua một tiến trình phát triển rất phi thường mà đã gia tăng sự hiểu biết của họ, ảnh hưởng đến kiến thức của họ, nảy sinh tình yêu thương cho mọi người từ tất cả các quốc gia và hoàn cảnh, và khẳng định thực tế của Sự Phục Hồi. |
Bratr Paul Crudass, absolvent 79. třídy Gileadu, který minulých 12 let sloužil v Libérii, uvedl tento postřeh: „Vím, že rodičům opravdu jejich děti chybějí. Anh Paul Crudass, người tốt nghiệp khóa thứ 79 của Trường Ga-la-át, phụng sự ở Liberia 12 năm qua, đã nhận xét: “Tôi biết chắc là cha mẹ sẽ nhớ con. |
Když jsem o jejím postřehu přemítala, uvědomila jsem si, že jsem svůj úspěch jakožto misionářky měřila špatným metrem. Trong khi suy ngẫm về sự hiểu biết sâu sắc của chị ấy, tôi nhận ra rằng tôi đã không sử dụng đúng thước đo để đánh giá thành công của tôi với tư cách là một người truyền giáo. |
Analýza umožňuje prohlížet údaje z Google Analytics, sbírat důležité postřehy a podle toho pak jednat. Công cụ phân tích cho phép bạn đào sâu vào dữ liệu Google Analytics để có thông tin chi tiết và biến các thông tin đó thành hành động. |
Nebo bychom mohli jít za některým zkušeným bratrem nebo zkušenou sestrou, kterých si vážíme, a požádat je, aby nám řekli nějaké postřehy, zda bychom v něčem neměli upravit svůj způsob oblékání, a tyto podněty bychom pak měli svědomitě zvážit. Hoặc chúng ta có thể đến gặp một anh hay chị đáng kính và có kinh nghiệm để xin họ cho biết chúng ta nên sửa đổi những gì về cách ăn mặc của mình và rồi nghiêm chỉnh cân nhắc những gì họ đề nghị với chúng ta. |
Obsahoval tyto významné postřehy: „Manželství je něco více než jen láska jednoho k druhému. Bức thư bao gồm những hiểu biết đáng kể này: “Hôn nhân có ý nghĩa nhiều hơn tình yêu của hai cháu dành cho nhau. |
▪ „Když jsme spolu minule mluvili, upoutal mě jeden váš postřeh. ▪ “Khi chúng ta nói chuyện lần trước, ông / bà có một lời nhận xét rất hay. |
Jaké postřehy jim toto porovnání přináší? Họ đạt được những sự hiểu biết nào từ sự so sánh này? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postřeh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.