Co oznacza yếu w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa yếu w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać yếu w Wietnamski.

Słowo yếu w Wietnamski oznacza słaby, wątły. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa yếu

słaby

adjective

Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Duch był ochoczy, ale niestety ciało było słabe.

wątły

adjective

Nhìn cơ thể yếu ớt 29 kg ngồi trên xe lăn, không ai nghĩ rằng tôi mạnh mẽ.
Patrząc na moje wątłe, niespełna 30-kilogramowe ciało umieszczone na wózku inwalidzkim, nikt by mnie raczej nie nazwał siłaczką.

Zobacz więcej przykładów

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Kilka elementów stadionu stwarza poczucie komfortu.
Chủ yếu là những trại hơi ẩm.
W większości fermy pozyskiwaczy wilgoci.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Duch był ochoczy, ale niestety ciało było słabe.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
Jednym z pierwszych takich myślicieli był Plotyn (205-270 n.e.), który stworzył system filozoficzny oparty głównie na platońskiej teorii idei.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Na pewno warto też wziąć pod uwagę inne czynniki*.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Zarzuty te na ogół dotyczą trzymania się przez nich biblijnego stanowiska w takich sprawach, jak przetaczanie krwi, neutralność, palenie papierosów i zasady moralne.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
To był ogólnoświatowy apel o nowe wykrywacze łatwe w utrzymaniu w miejscach, w których są potrzebne, czyli głównie w krajach rozwijających się.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Chory, malutki orangutan, nasze pierwsze spotkanie.
Nó thường là các yếu tố có giá trị, đa dạng và hiệu quả nhất trong hệ thống.
Są to często najbardziej cenne, różnorodne i produktywne elementy systemu.
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Podobnym powodem, dla którego niektórzy wyłączają Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich z kategorii kościołów chrześcijańskich, jest to, że wierzymy, podobnie jak starożytni prorocy i apostołowie, w Boga cielesnego choć, oczywiście, pełnego chwały17. Tych, którzy krytykują oparte na pismach świętych przekonanie, pytam co najmniej retorycznie: Skoro idea cielesnego Boga jest odrażająca, dlaczego głównymi doktrynami i wyjątkowymi, najbardziej wyróżniającymi cechami całego chrześcijaństwa są: Inkarnacja Jezusa, Zadośćuczynienie i fizyczne Zmartwychwstanie Pana Jezusa Chrystusa?
Khoảng 40% canxi toàn phần gắn với các protein huyết tương, chủ yếu là albumin.
We krwi lek w 60% wiąże się z białkami osocza, głównie z albuminami.
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
Doktryny do opanowania. Podstawowy dokument
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Dlatego można powiedzieć, że Prawo było „słabe z powodu ciała”.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
Och, jakże pragnę, aby każde z naszych dzieci, wnucząt i każdy z was — moi bracia i siostry — abyśmy wszyscy poczuli radość i bliskość Ojca Niebieskiego i naszego Zbawiciela, kiedy codziennie pokutujemy za nasze grzechy i słabości.
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không?
Tak naprawdę pytał on, czy mam wiarę, aby zaakceptować wolę Boga, jeśli zdecyduje On, że nie będę uzdrowiony.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
/ Wolny od strachu i słabości... / czy żądzy.
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
1) Głównie z jakiego powodu Świadkowie Jehowy nie przyjmują transfuzji krwi i gdzie w Biblii można znaleźć tę zasadę?
Sự thay đổi chính yếu tiếp theo trong cấu trúc tế bào xuất hiện khi vi khuẩn bị các tế bào nhân chuẩn bao phủ, trong một mối quan hệ cộng tác gọi là nội cộng sinh (endosymbiosis).
Ta duża zmiana struktury komórki zaszła, kiedy bakterie dostały się do wnętrza komórki i weszły z nią w związek zwany endosymbiozą.
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Dzięki Przywróceniu wiedza oraz niezbędne obrzędy zbawienia i wyniesienia są ponownie dostępne dla wszystkich ludzi12. Wyniesienie pozwala nam wszystkim wiecznie żyć razem z naszymi rodzinami w obecności Boga i Jezusa Chrystusa!
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Jeden uczynek może zawierać w sobie zarówno elementy grzechu, jak i słabości.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Drugi wyjaśnia, w jaki sposób zachowywanie prostolinijnego oka, dążenie do celów duchowych i wielbienie Boga w gronie rodziny przyczynia się do jej duchowej pomyślności.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Jednakże według Biblii Bóg składa odpowiedzialność za rodzinę przede wszystkim na męża (Kolosan 3:18, 19).
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Nauczy was ona i da wam świadectwo, że Zadośćuczynienie Chrystusa jest nieskończone, albowiem obejmuje, ogarnia i wykracza poza wszelkie doczesne słabości znane człowiekowi.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
Ostatecznie to tylko 2 liczby.
Ba đức tính thiết yếu
Trzy istotne przymioty

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu yếu w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.