partij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partij trong Tiếng Hà Lan.

Từ partij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bè, đảng, chánh đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partij

noun

Maar sommige leden van de gemeente in het oude Korinthe vormden partijen.
Tuy nhiên, một số thành viên của hội thánh Cô-rinh-tô thời xưa từng kết phái.

đảng

noun

Ik denk dat het bewezen is dat beide partijen hetzelfde willen.
Tôi nghĩ rằng việc cả hai đảng đều muốn chung một điều đã được chứng minh.

chánh đảng

noun

Xem thêm ví dụ

Als je een widget van een derde partij gebruikt om je site te verrijken en gebruikers erbij te betrekken, controleer dan of de widget links bevat die je niet op je site wilt plaatsen.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
YouTube kan deze rechten niet geven en we kunnen creators niet helpen bij het vinden van en contact opnemen met de partijen die deze rechten kunnen verlenen.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
De eerste minister en zijn kabinet (bestaande uit zijn belangrijkste ministers) zijn in zijn geheel collectief verantwoordelijk voor de beslissingen van de regering tegenover de monarch, het parlement, de politieke partijen van de meerderheid en finaal het electoraat.
Thủ tướng và Nội các (bao gồm tất cả các bộ trưởng cấp cao nhất của chính phủ) chịu trách nhiệm chung về chính sách và hành động của mình đối với Monarch, Storting (Nghị viện Na Uy), cho đảng chính trị của họ, và cuối cùng là cử tri.
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Beide partijen troffen voorbereidingen voor een oorlog.
Cả hai bên bắt đầu chuẩn bị cho chiến tranh.
Als dit waar is, gaat't om het Congres, Witte Huis, beide partijen.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
In zijn eenvoudigste vorm bestaat een activiteit uit een handelende partij, een werkwoord en een object.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
De Partij is één van de meest meritocratische politieke instituties in de hedendaagse wereld.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
9 Paulus corrigeerde beide partijen.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.
Eén verkeerde keuze kost u de partij.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
9 Nu werden de Lamanieten en de Lemuelieten en de Ismaëlieten Lamanieten genoemd, en de twee partijen waren de Nephieten en de Lamanieten.
9 Giờ đây dân La Man cùng dân Lê Mu Ên và dân Ích Ma Ên đều được gọi chung là dân La Man, và hai bên giao chiến với nhau là dân Nê Phi và dân La Man.
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Wij wilden de enige politieke partij zijn zonder bepaalde politieke strekking.
Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào.
Daarna maakte iedere partij z'n eigen sneeuwballen.
Lúc đó mỗi phe làm những trái cầu tuyết nhỏ riêng của mình.
In plaats dat Gods bescherming werd afgesmeekt, was dit gebruik van Gods naam werkelijk tevergeefs, want Jehovah kiest geen partij in de gewelddadige conflicten van de mensheid.
Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người.
De geestelijke van de kerk koos echter oneerlijk partij voor de man en probeerde mij voor de hele gemeente terecht te wijzen!
Tuy nhiên, mục sư của nhà thờ đã bênh người kia một cách bất công và tìm cách đưa tôi ra trước hội thánh để khiển trách!
Binnen tien maanden hadden we meer dan 70 afdelingen van onze partij over het hele VK.
Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh.
De oorlog was een ramp voor beide partijen.
Cuộc chiến gây thất vọng cho cả hai phía.
Het gevolg hiervan zal zijn, dat als die partijen worden verkozen, en ze onvermijdelijk falen of politieke fouten maken, dat dan democratie de schuld krijgt voor hun politieke fouten.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
In 1949 werd de naam Beijing hersteld door de Communistische Partij van China om aan te geven dat de stad weer de hoofdstad van China was.
Đảng Cộng sản Trung Quốc đã chuyển thủ đô về Bắc Kinh năm 1949 một lần nữa một phần để nhấn mạnh rằng Bắc Kinh đã trở lại vai trò thủ đô Trung Quốc của mình.
Als we praten over snijden in de overheidsuitgaven, dan gaat het om deze taart. Alle Amerikanen, en het maakt niet uit van welke partij ze zijn, zijn het overweldigend eens over die grote brok van 55%.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Als u videopassbacks wilt maken, gebruikt u een standaard videotag om terug te sturen van een derde partij naar Ad Manager.
Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager.
Ze hebben onze partij nu al?
Chúng lấy được mất rồi ư?
Het beleid wordt bijgewerkt om te vereisten dat kosten vooraf kenbaar worden gemaakt en om te verduidelijken wanneer accreditatie van derde partijen is vereist.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.