pánev trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pánev trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pánev trong Tiếng Séc.
Từ pánev trong Tiếng Séc có các nghĩa là chảo, Khung chậu, khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pánev
chảonoun Já bych to přirovnal ke zmrazenému steaku hozenému na rozpálenou pánev. Tôi giống như miếng thịt bò đông cứng bị ném vào chảo dầu nóng. |
Khung chậunoun Při zánětu či nádoru prostaty se u mužů objevuje v oblasti pánve řada příznaků. Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u. |
khung chậunoun Při zánětu či nádoru prostaty se u mužů objevuje v oblasti pánve řada příznaků. Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u. |
Xem thêm ví dụ
(Jan 4:7, 25, 26) Příhoda s Martou a Marií dále jasně ukazuje, že na rozdíl od židovských náboženských vůdců Ježíš nemyslel, že žena nemá právo dočasně opustit své hrnce a pánve, aby si rozšířila duchovní poznání. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
Měla zlomenou pánev, vážně zraněné rameno, četné zlomeniny kostí a těžké poranění hlavy, se kterým se nedalo dělat nic. Em ấy bị gãy xương chậu, một bên vai bị thương trầm trọng, nhiều xương bị gãy, và đầu bị thương nặng khó có thể chữa được. |
A od svého předvedení v roce 1999, bylo mnoho těchto robotů užito pro chirurgické procedury jako je prostatektomie, což je operace prostaty, která je hluboko v pánvi, a to vyžaduje velice jemné a opatrné manipulace, abyste byli schopni dostat dobrý operační výsledek. Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra |
Třináctko, jdi strčit jehlu do pánve své přítelkyně. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
(Izajáš 60:13) Celé lidstvo bude poučeno o bohulibém způsobu života, a proto poznání o Jehovově slavném záměru naplní zemi právě tak, jako jsou mořské pánve naplněny oceány. (Ê-sai 60:13) Toàn thể nhân loại sẽ được dạy dỗ để sống theo đường lối của Đức Chúa Trời, hầu cho sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp đất giống như nước biển lấp đầy các lòng đại dương. |
Nemůžu uvěřit, že stála i potom, co ji Percy trefil tou pánví Không thể tin được là bà ta vẫn đứng vững sau khi Percy... đánh bà ta bằng cái chảo đó |
Otočíš se na špičkách a zároveň vybočíš pánev. Cô xoay gót chân và lắc hông thật nhanh cùng lúc. |
Stoly, židle, psací stoly, postele, hrnce, pánve, talíře a příbory musel někdo udělat, podobně jako zdi, podlahy a stropy. Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà. |
(Viz obrázek mužské pánve na straně 20.) (Xem hình vẽ khung chậu đàn ông nơi trang 20). |
31 Aby mohlo dojít k potopě, musely by být předpotopní mořské pánve mělčí a hory by musely být nižší než dnes. 31 Để Nước Lụt xảy ra, nước ở dưới biển trước thời Nước Lụt phải cạn hơn và núi phải thấp hơn là núi ngày nay. |
Předtím jsem drhl pánve. Trước đó thì tôi chùi chảo... |
Kulbeik se sice přes zeď stihl dostat, ale Fechtera zasáhla kulka do pánve před očima stovek svědků. Kulbeik nhảy được qua bên phía kia, nhưng Fechter bị bắn trúng vào lưng trước sự chứng kiến của nhiều nhân chứng. |
S sebou jsme vždycky měli dřevěnou bednu, ve které byl lihový vařič, pánev, talíře, lavor, pokrývky, moskytiéra, oblečení, staré noviny a pár dalších věcí. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Tak oloupat, nakrájet a šup s nimi do pánve! Để chúng trong phòng đựng thức ăn |
Hadi mají zachovalý zbytek pánve. Hoàng Tổ vẫn giữ phần còn lại của Giang Hạ. |
Mnozí vyčerpaní pionýři si sotva začali užívat skromného pohodlí života, když je Brigham Young vyzval, aby znovu opustili svůj domov a vydali se na východ, na západ, na sever a na jih, aby osídlili tuto velkou pánev. Nhiều người tiền phong mệt mỏi mới chỉ bắt đầu vui hưởng một số tiện nghi khiêm tốn của cuộc sống thì Brigham Young kêu gọi họ rời bỏ nhà cửa một lần nữa và hành trình về miền đông, tây, nam và bắc để khai khẩn vùng Great Basin. |
Emma měla zlomenou pánev a otřes mozku, ale oděrky, které si přivodila, byly pouze povrchové. Emma đã bị vỡ xương chậu và bị chấn động, nhưng các vết xước thì chỉ ở bên ngoài. |
Jeho malej loket mi uvízl pod pánví. Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị. |
Musely stéci do mořských pánví. Nước đó chảy vào lòng biển. |
Tam byl výkřik a rachotit pánví. Có một tiếng thét và kêu vang của chảo. |
Jdi kolem Slané Pánve a pak najdeš... Đi vòng quanh Salt Pan, và mi sẽ tìm thấy... |
To znamená, že je to zavrtané někde uvnitř v pánvi. Có nghĩa là nó đã bị tụt vào đến xương chậu rồi. |
Ruce pořád nahoře, pohybujte pánví. Tay vẫn đặt trên đầu, lắc hông đi. |
Kousek odtud jsem si pronajal pokoj, a abych se uživil, chodil jsem do domácností leštit měděné hrnce a pánve. Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng. |
Míra roztahování kůry se může měnit od velmi pomalé (Marianský příkop, několik cm ročně), po velmi rychlou (pánev Lau, 15 cm za rok). Tốc độ tách giãn thay đổi từ rất chậm (rãnh Mariana) khoảng vài cm/năm đến rất nhanh (Lau Basin) khoảng 15 cm/năm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pánev trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.