palet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palet trong Tiếng Hà Lan.

Từ palet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảng màu, Pallet, hộp mầu, màu sắc, bảng pha màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palet

bảng màu

(palette)

Pallet

(pallet)

hộp mầu

màu sắc

bảng pha màu

Xem thêm ví dụ

Palet kiezen
Chọn Bảng màu
Deze noten liggen allemaal binnen dit emotionele palet dat we ́schilderen'.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
We zullen zien wat er gebeurt als we met dit palet spelen.
Chúng ta hãy cùng xem chuyện gì sẽ xảy ra khi chúng ta chơi với bảng màu này.
Huidige palet leegmaken
Tẩy Bảng màu Hiện tại
Bijvoorbeeld: als ik een kleur speel op een palet, dan klinkt dat zo... ( Muziek )
Thử lấy ví dụ nhé, nếu tôi chơi một nốt, như chúng tôi dùng một bảng màu, mà nghe giống thế này... ( Âm nhạc )
Palet laden
Tải bảng chọn
Aan palet toevoegen
Thêm vào bảng màu
Enkele Tu-22R's werden uitgerust met het Kub Elint systeem, en later met een palet onder de romp voor de M-2-2 Shompol zijwaartskijkende radar, en ook camera's en een infrarood lijn-scanner.
Một số chiếc Tu-22R được trang bị hệ thống Kub ELINT, và sau này với thiết bị đỡ cho radar quan sát bên trên không M-202, cũng như các camera và một máy quét hồng ngoại.
Nieuw palet toevoegen
Thêm Bảng màu Mới
Vul palet van afbeelding
Điền Bảng màu từ Ảnh
Hij staat aan de linkerkant, met zijn penseel in de ene hand en zijn palet in de andere.
Ông ấy đứng bên trái với cọ vẽ trên một tay, và bảng màu trên tay còn lại.
We schilderen het palet opnieuw.
Chúng tôi sẽ vẽ lại bảng màu này.
Selecteer een palet
Chọn bảng chọn
Bijvoorbeeld: als ik een kleur speel op een palet, dan klinkt dat zo ...
Thử lấy ví dụ nhé, nếu tôi chơi một nốt, như chúng tôi dùng một bảng màu, mà nghe giống thế này...
Het leek wel alsof alle ziekenhuizen hun kleuren van hetzelfde palet kozen.
Cô cho là mọi bệnh viện hẳn đều chọn màu sắc từ cùng một bảng màu.
Modeontwerpers hebben het grootst denkbare palet tot hun beschikking dat de creatieve industrie kent.
Bây giờ, các nhà thiết kế thời trang có sự tưởng tượng rất rộng trong ngành công nghiệp sáng chế này
We zullen binnen dit palet spelen.
Và chúng tôi sẽ chơi trên bảng màu này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.