pakje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pakje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pakje trong Tiếng Hà Lan.
Từ pakje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gói, kiện hàng, bao, đóng gói, bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pakje
gói(pack) |
kiện hàng(package) |
bao(pack) |
đóng gói(to pack) |
bọc(bundle) |
Xem thêm ví dụ
Deadshot is niet boven met het pakje. Deadshot vẫn chưa ra khỏi đó với kiện hàng. |
Je pakje is gekomen. cùng nụ cười đầu đời của nó. |
In het pakje van Grace zat een prentenboek. Trong gói của Grace có một cuốn sách hình. |
En een paar jaar ervoor, rookte ik elke dag een pakje sigaretten en had een zeer stilstaand bestaan. Và một vài năm trước đó, tôi là một dân ghiền thuốc lá đến nỗi có thể hút 1 gói 1 ngày, chẳng có hoạt động thể dục thể thao gì cả. |
Wie stuurt mij daar vandaan nu een pakje? Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ? |
Het zou je mooie pakje flink verpest hebben. Sẽ làm dơ đồ đẹp của mày ở đó. |
Ik vind dat mijn dijen er echt dik uitzien in dt pakje. Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này. |
Later stuurde mijn vrouw, die mijn geloofsovertuiging niet deelde, me een pakje met een briefje waarop stond: „Ik stuur je deze koeken, en ik hoop dat je net zo ziek wordt als je kinderen.” Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”. |
Daarop volgden een Matchbox-autootje van The Dukes of Hazard, een fluitje en een pakje nepkauwgom. Sau đó, là cỗ xe Match Box “Công tước xứ Hazzard” của Jack, một cái còi và một hộp kẹo cao su bẫy. |
Hij opende zijn pakje en vond er schone, witte kleding in — ‘Iets wat ik lange tijd niet had gezien’, zei hij. Ông mở gói nhỏ của mình ra và thấy quần áo màu trắng sạch sẽ. Ông nói: “Đã lâu lắm rồi tôi không thấy quần áo như vậy.” |
Een Pakje. Có gói hàng. |
Leuk pakje. Bộ đồ đẹp đấy. |
Met het pakje eenmaal in handen slaan de meesten geen acht op de nogal zwakke en nonchalante boodschap die erop staat. Một khi đã cầm bao thuốc lá, thì ít người chú ý đến những lời yếu ớt hững hờ in trên bao thuốc. |
Het leek of ie de boel kwam verkennen, iedere keer als ie een pakje bracht. Mỗi khi hắn giao hàng cứ như kiểu vừa mới bọc lại gói hàng xong ấy. |
Ik zie het – ” Jem keek om zich heen, stak zijn arm uit en stopte schielijk een klein, blinkend pakje in zijn zak. Tao thấy rồi...” Jem nhìn quanh, với lên, và cẩn thận nhét vào túi một gói sáng bóng nhỏ xíu. |
En zeg tegen Mickey, dat als er ook maar één pakje kauwgom weg is, hij vertrekt. Bảo Mickey là nếu mất một hộp kẹo, cậu ta sẽ bị đuổi. |
Het coole is dat elk pakje een bad vervangt voor 5 rand ( € 0, 45 ). Thú vị nhất là mỗi gói như vậy tương đương một lần đi tắm mà chỉ tốn 5 rand. |
Mijn moeder stak haar sigaret op en gaf het blauwe pakje met het gouden folie weer aan Ruana terug. Mẹ tôi châm thuốc rồi đưa lại bà Ruana gói thuốc màu xanh có giấy bạc màu vàng. |
Pakje voor u, meneer Wemel. anh Weasley. |
Het pakje is verwisseld. Cái túi đó đã bị tráo đổi. |
Had Hagrid dat pakje net op tijd opgehaald? Có phải lão Hagrid đã đến nhận cái gói đúng lúc? |
Een getrouwe pionierster vertelde: „Toen mijn partner en ik als pionier in een nieuwe toewijzing aankwamen, hadden wij alleen maar wat groente, een pakje margarine en geen geld. Một chị tiên phong trung thành kể: “Khi tôi và chị bạn đến nhiệm sở mới để làm tiên phong, chúng tôi chỉ có một ít rau cải, một gói bơ, còn tiền thì không. |
Ik stuur je een pakje worstjes en kaas. Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy. |
Ze waren nog verbaasder toen ze het pakje met vis open deden en twee hele grote vissen aantroffen in plaats van de vijf kleintjes die ze meenden gezien te hebben. Họ còn ngạc nhiên hơn khi họ mở gói cá ra và thấy hai con cá thật to chứ không phải năm con cá nhỏ mà họ nghĩ là họ đã thấy. |
Je opent het pakje en haalt er je herinnering uit. Và anh cởi gói đồ ra và anh nhấc nó ra khỏi ký ức của anh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pakje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.