pågå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pågå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pågå trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pågå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pågå
xảy raverb Du vet inte vad som pågår, eller hur? Mày sẽ chẳng biết chuyện gì sẽ xảy ra đâu, phải không? |
xảy đếnverb |
Xem thêm ví dụ
(Skratt) Tonåren kan pågå under en lång tid. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
Kampanjen ska pågå under tre veckor före den sammankomst som församlingen ska vara med vid. Đợt phân phát này diễn ra trong suốt ba tuần liên tiếp trước khi có hội nghị. |
(Apostlagärningarna 2:17, 18) Detta arbete skulle pågå från den tid då slaven först började sitt arbete ända till slutet av den här tingens ordning. (Công-vụ 2:17, 18) Công việc này cần được tiếp tục từ thời lớp đầy tớ bắt đầu làm nhiệm vụ cho tới ngày cuối cùng của hệ thống này. |
I likhet med denna forntida tidsperiod skulle Kristi närvaro pågå under en tid då människor var för upptagna med livets vardagliga bekymmer för att bry sig om en varning som gavs. Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét. |
Ett sånt här fall kan pågå i flera år. Một vụ như này có thể mất nhiều năm. |
Jesus visade i själva verket att den skulle pågå endast en kort tid. Thật ra Giê-su đã nói là những sự tai hại đó sẽ có trong một thời gian ngắn. |
Du kanske har gjort den erfarenheten att svåra prövningar tycks pågå i en evighet. Theo kinh nghiệm, bạn có thể biết là các thử thách khó khăn thường có vẻ kéo dài triền miên vô tận. |
Bildandet av den moçambikiska gerillaorganisationen FRELIMO och stöd från Sovjetunionen, Kina och Kuba genom vapen och rådgivare, ledde till våldsutbrottet som skulle pågå i över ett decennium. Sự kiện hình thành tổ chức du kích Mozambique FRELIMO và sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc, Cuba, Nam Tư, Bulgaria, Tanzania, và Zambia thông qua vũ khí và cố vấn, dẫn đến bùng phát bạo lực kéo dài trong một thập niên. |
Vilket viktigt arbete påbörjade Jesus när han var på jorden, och hur länge skulle det pågå? Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su khởi xướng công việc quan trọng nào, và công việc này sẽ được thực hiện cho đến khi nào? |
Liknelsen visar inte att ett sådant dömande skulle pågå under en utsträckt period på många år, som om alla som har dött under de gångna årtiondena dömts förtjänta av evig död eller evigt liv. Ví dụ này không cho thấy rằng việc phán xét này sẽ kéo dài trong nhiều năm, như thể mỗi người chết trong các thập niên qua đều đã trải qua sự phán xét là bị chết đời đời hoặc được sống đời đời. |
De nämner hur länge denna svåra tid för de heliga skall pågå. Mỗi lời tiên tri đều nói đến khoảng thời gian khó khăn mà các thánh phải chịu. |
Spelandet verkar nästan vara beroendeframkallande för somliga – kanske en orsak till att onlinespel kan pågå i månader eller till och med år. Đối với một số người, hầu như họ bị ghiền—có lẽ đây là một lý do tại sao một trò chơi trực tuyến có thể kéo dài đến hàng tháng hoặc ngay cả đến hàng năm. |
Jag vill påminna hemvända missionärer om att era förberedelser för livet och för en familj bör pågå ständigt. Tôi nhắc nhở các em là những người truyền giáo được giải niệm trở về nhà rằng sự chuẩn bị của các em cho cuộc sống và cho một gia đình cần phải được liên tục. |
Anfallet kan pågå alltifrån några timmar till flera dagar. Những cơn đau có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày. |
Lägg då till, och fundera över den andra, mer biologiska men lika viktiga frågan: Hur länge kommer det här spelet att pågå? Ngoài ra, hãy cân nhắc về câu hỏi thứ hai khá quan trọng và liên quan đến sinh học: Trò chơi đó sẽ kéo dài bao lâu? |
Jag har sett det pågå i flera dagar. Till slut ger hjärtat upp. Tao từng thấy nó kéo dài hàng ngày trời, cho tới tận khi tim ngừng đập cơ. |
En sak som den här bebisen skulle kunna tänka på, en sak som skulle kunna pågå i hans huvud, är att försöka lista ut vad som pågår i det där andra barnets huvud. Có một điều em bé này có thể đang nghĩ về, trong tâm trí của đứa trẻ ấy, đó là cố gắng hình dung ra điều gì đang ở trong suy nghĩ của một đứa trẻ khác. |
Det här målet kan pågå länge. Vụ kiện có thể kéo dài rất lâu, Liv à. |
Hur länge kommer den här undervisningen att pågå? Sự giáo dục này sẽ tiếp tục đến bao lâu? |
Denna ytterst krävande situation skulle komma att pågå i 30 år. Tình trạng cực kỳ khó khăn này đã kéo dài 30 năm. |
Tonåren kan pågå under en lång tid. Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
Detta byggnads- och planteringsprogram kommer att pågå länge, eftersom inte bara de som överlever Harmageddon kommer att behöva bostäder, utan också de milliarder människor som undan för undan skall komma tillbaka under uppståndelsen. Chương trình xây dựng và trồng trọt sẽ kéo dài một thời gian vì nhà cửa không những cần cho những người sống sót qua khỏi Ha-ma-ghê-đôn mà còn cho hàng tỉ người lần lượt sống lại. |
20 Jesu ord visar att arbetet med att göra lärjungar skulle pågå ända fram till ”avslutningen på tingens ordning”. 20 Lời Chúa Giê-su cho thấy công việc đào tạo môn đồ sẽ kéo dài đến “tận-thế”, tức kỳ kết liễu của hệ thống này. |
Eftersom vi har ärvt ofullkomligheten, kan det emellanåt inom oss pågå en hård strid mellan vårt sinne och vårt kött — mellan att vilja göra det som är dygdigt och att följa våra syndfulla böjelser. Thừa hưởng sự bất toàn, đôi khi trong chúng ta có sự tranh đấu dữ dội giữa lý trí và xác thịt—giữa việc muốn làm điều đạo đức và việc làm theo khuynh hướng tội lỗi của chúng ta. |
En andra viktig myt att förstå - vi behöver nämligen avliva dessa myter, montera ned dem och göra dem till ett åtlöje - är den som säger att korruption bara är ett litet problem. Om det är ett problem, är det bara ett litet, att det bara motsvarar 10 eller 15 procent, att det alltid har pågått och förmodligen alltid kommer att pågå och att det är meningslöst att stifta lagar om det, eftersom det inte är mycket man kan göra åt det. Lầm tưởng thứ 2 cần được làm rõ -- bởi vì chúng ta cần phải loại bỏ những lầm tưởng này, chấm dứt chúng, tiêu diệt chúng và nhạo báng chúng -- lầm tưởng thứ hai cần được tìm hiểu đó là thực tế mà nói tham nhũng chỉ là một vấn đề nhỏ -- nếu nó là vấn đề, nó chỉ là một vấn đề nhỏ mà thôi, và thực tế thì nó chỉ chiếm 10 hay 15%, nếu nó cứ tiếp diễn mãi, nó sẽ tiếp tục mãi mãi nhu thế sẽ không có ý nghĩa gì khi thông qua các điều luật, bởi vì chúng ta không thể làm gì khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pågå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.