označený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ označený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ označený trong Tiếng Séc.
Từ označený trong Tiếng Séc có các nghĩa là có dấu, rõ rệt, minh thị, đã đánh dấu, đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ označený
có dấu(marked) |
rõ rệt(marked) |
minh thị
|
đã đánh dấu
|
đánh dấu
|
Xem thêm ví dụ
XF12F Polooficiální označení pro další vývoj typu F11F-1F/-2. XF12F Tên định danh bán chính thức cho phiên bản phát triển của F11F-1F/-2. |
Tato hvězda byla v katalogu označena pořadovým číslem 359, a od této doby se značí jménem Wolf 359. Ông đã liệt kê ngôi sao này là số entry 359, và ngôi sao này được gọi là Wolf 359 trong danh mục của Max Wolf. |
V roce 2013 byla v časopise Forbes označena za 15. nejvýznamnější osobnost v Brazílii. Năm 2013, cô được tạp chí Forbes bình chọn là người nổi tiếng có ảnh hưởng lớn thứ 15 tại Brazil. |
Svědek této smlouvy je v úpisu označen jako sluha „Tattannua, místodržitele Za Řekou“. Je to ten samý Tattenai, o kterém se píše v biblické knize Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Pokud si majitel stránek založí další účet, budou jeho účty označeny za duplicitní. Poté bude deaktivován jeden z těchto účtů nebo oba. Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
Nemělo by nás tedy ocenění motivovat k tomu, abychom se k Bohu, který je oprávněně označen jako ‚Ten, který slyší modlitbu‘, pravidelně obraceli? (Žalm 65:2) Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
2 Naše víra, jež může být označena jako loď, musí obstát uprostřed rozbouřených moří lidstva. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
V., Německý ústav pro průmyslovou normalizaci, nebo Deutsche Industrie-Norm, jím vydaná německá národní norma, obvykle označená jako DIN a pořadové číslo. Viện Tiêu chuẩn Đức, viết tắt là DIN theo tiếng Đức "Deutsches Institut für Normung e.V.", là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và là thực thể thành viên ISO Đức. |
Sloupce jsou označeny následovně: Tiêu đề cột có ý nghĩa như sau: |
Jakým symbolem je v Peutingerově mapě označen Řím? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
Můžete buď zadat adresu URL, na které se obsah nachází, nebo zkopírovat samotný kód HTML, který označení zahrnuje. Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu. |
Pokud jste dostali varování o podezřelé aktivitě na účtu, mohou se navíc zobrazovat až 3 IP adresy označené jako podezřelé. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
V takto označených výsledcích si můžete ověřit, zda určitá tvrzení související s vaším vyhledávacím dotazem byla na základě kontroly vydavatelem označena jako pravdivá, nepravdivá nebo např. „částečně pravdivá“. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Označení všech zkontrolovaných reklam na stránce: Để đánh dấu một trang quảng cáo là đã được xem xét: |
b) Co je „označení“, kdo je nyní má a k čemu povede to, že je má? b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào? |
„PEKLO,“ vysvětluje Nová katolická encyklopedie (angl.), je slovo, „jehož se užívá k označení místa, kde jsou odsouzení“. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Je označena jako naléhavá? Nó có đóng dấu khẩn không? |
Oprávněně tedy mohl přijmout označení „Kristus, Syn živého Boha“. (Matouš 16:16; Daniel 9:25) Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25. |
Většina registrátorů pro ně používá označení „soukromá registrace“, „soukromí WHOIS“, „soukromí registrace“ nebo „nastavení soukromí“. Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật". |
V Písmu je Bůh označen různými tituly, například Stvořitel a Všemohoucí Bůh. Kinh Thánh dùng nhiều tước vị để nói về Đức Chúa Trời như Đấng Tạo Hóa, Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Sovětské letouny byly označeny severokorejskými nebo čínskými výsostnými znaky a piloti si oblékali severokorejské uniformy nebo civilní oblečení, aby zamaskovali svůj původ. Nhiều máy bay của Liên Xô được tô điểm bởi nhãn hiệu Bắc Triều Tiên hay Trung Quốc, còn phi công thì mặc quân phục Bắc Triều Tiên hay dân sự để cải trang nguồn gốc của họ. |
Při zobrazování drobečkových navigací doporučujeme používat označení strukturovaných dat drobečkové navigace28. Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
Př 1:7 – Proč je bázeň před Jehovou označena jako „počátek poznání“? Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào? |
Jeho označení v rámci Indexu GRAU je 4K60. Mã định danh của GRAU là 4K60. |
Pokud používáte reklamní služby Google a chcete v souladu se zákonem COPPA požádat o označení obsahu určeného dětem na úrovni webu, subdomény nebo aplikace, a nikoli na úrovni žádosti o reklamu, přečtěte si článek Označení webu nebo aplikace jako určených dětem. Nếu bạn đang sử dụng các dịch vụ quảng cáo của Google và muốn được xem là dành cho trẻ em theo Đạo luật bảo vệ quyền riêng tư của trẻ em trên mạng (COPPA) ở cấp trang web, miền con hoặc ứng dụng, thì thay vì theo yêu cầu quảng cáo, hãy xem phương pháp Gắn thẻ trang web hoặc ứng dụng để được xem là dành cho trẻ em. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ označený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.