organiseren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organiseren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organiseren trong Tiếng Hà Lan.

Từ organiseren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organiseren

sắp xếp

verb

Ze hielp haar baas een bedrijfsuitje te organiseren.
Có một tập đoàn lớn đến thăm mà cô ấy đang giúp sếp sắp xếp.

tổ chức

verb noun

La Muerte organiseert een groot feest op de dag van de doden voor iedereen.
LA muerte tổ chức một lễ hội đặc biệt cho tất cả mọi người trong ngày này.

Xem thêm ví dụ

Ik roep ieder quorumpresidium in de Aäronische priesterschap op om opnieuw het vaandel der vrijheid op te richten en je regimenten te organiseren en te leiden.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Martha, ik ben jou en Alexis ontzettend dankbaar voor... voor het organiseren van dit alles.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
Meer informatie over het organiseren van je taken
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
Nu ga ik snel enkele andere beginselen aanstippen, die nuttig zullen zijn bij het organiseren van je studie en carrière. Of als je zelf les geeft, hoe je je eigen lessen en begeleiding van jonge wetenschappers kunt verbeteren.
Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình.
Toen de seizoenen wisselden en het opnieuw tijd was om de dans te organiseren, zei een meisje dat Brianna heet: zei een meisje dat Brianna heet: "Mijn vader kan niet naar de dans komen, en deze hele toestand maakt me droevig."
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
De ZHV-presidentes in de hele wereld werken nauw samen met hun bisschop of gemeentepresident om de zusters te organiseren in hun heilige taak om behoeftigen te vinden en te helpen.
Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn.
Hij kan nu terugzien op 25 jaar volletijddienst en zegt: „Ik heb geprobeerd aan iedereen in de gemeente aandacht te besteden door met hen in de dienst te gaan, hun herderlijke bezoeken te brengen, hen te eten te vragen en zelfs feestjes met een geestelijk tintje te organiseren.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Moeten we'n wereldwijde aanval organiseren in'n paar minuten tijd?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
Als dit zo cruciaal is, moeten we het niet financieren, organiseren, steunen op veel meer gestructureerde manieren?
Nếu điều này là quá chỉ trích, thì chúng ta không cần nó phải được gây quỹ, tổ chức, hỗ trợ theo những cách có tổ chức hơn sao?
Als zusters en gezinnen moeten worden voorbereid op de tempel, kan de ZHV dat organiseren, en hen onderrichten en inspireren.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Als dat niet werkt organiseer dan een barbecue met gratis eten.
Nếu nó không có tác dụng thì thử dùng thức ăn thừa xem.
In het begin van de jaren zestig trof het hoofdbureau van Jehovah’s Getuigen regelingen dat John Marks, een Albanees die naar de Verenigde Staten geëmigreerd was, een bezoek bracht aan Tirana om het christelijke werk te helpen organiseren.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
4 Jezus concentreerde zich op het uitkiezen, opleiden en organiseren van zijn discipelen, met een specifiek doel in gedachten.
4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu.
Die was in staat, alleen in staat, om gezondheidszorg, onderwijs, politie, justitie te organiseren.
Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp.
De hoge kosten en de bureaucratie, nodig voor het met succes organiseren van ruimteverkenning, heeft geleid tot het oprichten van nationale ruimtevaartbureaus.
Ngân sách khổng lồ và hệ thống hành chính cần thiết để tổ chức thám hiểm vũ trụ thành công đã dẫn đến việc thành lập các cơ quan vũ trụ quốc gia.
Je deelname aan de school zal je helpen te werken aan waardevolle bekwaamheden als lezen, luisteren en onthouden, studeren, nazoekwerk verrichten, analyseren en organiseren, converseren, vragen beantwoorden, en gedachten op schrift stellen.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
4 En velen zullen worden abekeerd, zodat u macht verkrijgen zult om u te organiseren bvolgens de wetten van de mens;
4 Và có nhiều người sẽ được acải đạo, với kết quả là các ngươi sẽ nhận được quyền năng để tự tổ chức đúng btheo các luật pháp của loài người;
Het kost heel wat om Bijbels en Bijbelse lectuur te publiceren en te verspreiden, om vergaderplaatsen en bijkantoren te bouwen en te onderhouden, en om na een ramp hulpacties voor geloofsgenoten te organiseren.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Amerikanen vinden vaak manieren om voor elkaar te koken, met elkaar te dansen, met elkaar te organiseren, waarom kunnen we dat niet vertalen naar hoe we elkaar als gemeenschappen behandelen?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
CO: Het punt is, als er een overstroming, brand of tornado is, stap jij of iemand als jij naar voren en begint met organiseren.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
Maar in 1978 begon het Italiaanse bijkantoor van Jehovah’s Getuigen congressen voor doven te organiseren.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
Tijdens het eerste jaar van de opstand konden Mattatias en zijn zonen een klein leger organiseren.
Trong năm đầu của cuộc nổi loạn, Mattathias và các con trai đã có thể tổ chức một quân đội nhỏ.
‘Ieder mens wordt een gave geschonken door de Geest van God [...] opdat allen erdoor gebaat zullen worden’ (LV 46:11–12; cursivering toegevoegd).5 In de Schriften worden diverse geestelijke gaven genoemd (zie 1 Korinthe 12:1–11, 31; Moroni 10:8–18; LV 46:8–26), maar er zijn er nog veel meer.6 Enkele voorbeelden: mededogen hebben, hoop uiten, goed omgaan met mensen, effectief organiseren, overtuigend spreken of schrijven, duidelijk onderwijzen en hard werken.
“Mỗi người được Thánh Linh của Thượng Đế ban cho một ân tứ ... để nhờ đó tất cả mọi người đều có thể được lợi ích” (GLGƯ 46:11–12; sự nhấn mạnh được thêm vào).5 Một số ân tứ thuộc linh được ghi chép trong thánh thư (xin xem 1 Cô Rinh Tô 12:1–11, 31; Mô Rô Ni 10:8–18; GLGƯ 46:8–26), nhưng cũng có nhiều ân tứ khác nữa.6 Một số ân tứ có thể gồm có việc có lòng trắc ẩn, bày tỏ niềm hy vọng, có mối quan hệ tốt với người khác, tổ chức có hiệu quả, nói hoặc viết với sức thuyết phục, giảng dạy rõ ràng, và làm việc siêng năng.
We moeten meer middelen organiseren.
Ta cần tạo ra nhiều nguồn lực hơn.
Omdat uw Google Tag Manager-implementaties in de loop van de tijd omvangrijker worden, is het een goed idee een aantal strategieën op te stellen voor het organiseren van uw containers.
Khi hoạt động triển khai Trình quản lý thẻ của Google tăng lên theo thời gian, bạn nên đặt một số chiến lược về cách sắp xếp các vùng chứa của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organiseren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.