opvoeden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opvoeden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opvoeden trong Tiếng Hà Lan.

Từ opvoeden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nuôi dưỡng, dạy dỗ, dạy, giáo dục, dạy bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opvoeden

nuôi dưỡng

(bring up)

dạy dỗ

(breed)

dạy

(educate)

giáo dục

(bring up)

dạy bảo

(bring up)

Xem thêm ví dụ

We kunnen je toch opvoeden.
Anh có thể học hỏi.
Dit voorbeeld laat zien dat man en vrouw door subtiele invloeden van hun opvoeding heel anders over bepaalde dingen kunnen denken.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
Tenminste... zo heb ik dat ervaren toen ik jullie opvoedde.
Với mẹ, đó là điểu mẹ cảm thấy trong những năm nuôi con.
Liever had ik die school nooit doorlopen maar in plaats daarvan een opvoeding genoten in Jehovah’s wegen.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Vader gaf ons, kinderen, een strenge opvoeding, maar zijn loyaliteit aan Jehovah maakte het voor ons makkelijker zijn leiding te aanvaarden.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
Ik weet dat't pijn doet om hem te verlaten zeker na 10 jaar opvoeding... maar je moet de wereld zien.
Tôi biết cô khó bỏ ổng sau 10 năm ổng đã nuôi cô, nhưng cô cần phải biết thế giới bên ngoài.
Moeders wijden zich aan het baren en opvoeden van hun kinderen.
Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình.
De koning dacht kennelijk met warme gevoelens terug aan zijn opvoeding.
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
Door zijn Griekse vorming en joodse opvoeding was Philo goed bekend met de controverse.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
Joan en ik gingen naar de anglicaanse dorpsschool, waar tante Millie tegenover de hoofdonderwijzeres een krachtig standpunt innam wat onze religieuze opvoeding betreft.
Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo.
Ook hebben ze het druk met de opvoeding van hun twee godvrezende kinderen.
Họ cũng bận rộn nuôi dạy hai con kính sợ Đức Chúa Trời.
Door de jaren heen heb ik ook gezien hoe ze de kracht kreeg die haar in staat stelde om te gaan met de spot en hoon van een seculiere samenleving, omdat zij acht sloeg op profetische raad om het gezin en het opvoeden van kinderen de hoogste prioriteit te geven.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
14 Het opvoeden van kinderen.
14 Nuôi dạy con cái.
HULP VOOR HET GEZIN | OPVOEDING
XÂY ĐẮP TỔ ẤM | CHA MẸ
Hoe kan een vader een gelukkige, goed functionerende dochter opvoeden in deze wereld die steeds giftiger wordt?
Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này?
De beslissingen die ouders nemen over opvoeding en moederschap zijn van diepe en blijvende invloed op het leven en karakter van hun kinderen.
Những quyết định của cha mẹ về cách nuôi dạy con cái, về vai trò của người mẹ có ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trên đời sống và tính cách của trẻ.
In alarmerend toenemende mate nemen de media — waaronder het internet — deel aan de opvoeding van onze kinderen.
Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet.
Mijn zoon was ondertussen zes jaar, en ik was overgelukkig weer met mijn vrouw verenigd te zijn en ons kind samen te kunnen opvoeden.
Lúc ấy con trai tôi đã sáu tuổi, tôi rất vui mừng lại được cùng vợ nuôi dạy con.
Een maand later las de onderdirecteur aan de hele klas een brief voor waarin Giselle om haar eerlijkheid werd geprezen en haar ouders een compliment kregen voor de goede godsdienstige opvoeding.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
Ik heb veel gepraat over mijn ervaringen in het Midden-Oosten en sommigen zullen nu misschien denken dat de oplossing is dat we islamitische en Arabische samenlevingen zo opvoeden dat ze hun vrouwen een belangrijker rol toedelen.
Tôi đã kể rất nhiều những trải nghiệm ở vùng Trung Đông, và giờ một số bạn sẽ nghĩ giải pháp ta cần làm là giáo dục cộng đồng Hồi giáo và Ả rập để họ đối xử tốt với phụ nữ hơn.
19 Kinderen goed opvoeden vergt meer dan gewoon tijd met hen door te brengen, meer zelfs dan hen te onderwijzen.
19 Chỉ dành thời gian sinh hoạt với con cái, và thậm chí dạy dỗ chúng cũng chưa đủ để thành công trong việc dưỡng dục con.
We zijn de ouders van de profeet Joseph Smith enorme dank verschuldigd voor zijn opvoeding.
Chúng ta mang một món nợ lớn về lòng biết ơn đối với gia đình của Vị Tiên Tri Joseph Smith về sự dạy dỗ ông.
Ik wilde mijn zoon goed opvoeden, hem onderwijzen, met hem spelen en hem opleiden in de prediking.
Tôi muốn nuôi dưỡng và dạy dỗ tốt con trai tôi, chơi đùa với cháu, và huấn luyện cháu trong thánh chức rao giảng.
Alle traditionele grapjes over de kwellingen van tieners opvoeden op een stokje, wil ik tot mijn kleindochter en alle andere jongeren in de kerk die ik overal ter wereld ontmoet, zeggen dat we buitengewoon trots op jullie zijn.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
Hoewel Daniel een katholieke opvoeding had gehad, kon hij geen zin ontdekken in het leven en twijfelde hij aan het bestaan van God.
Dù lớn lên trong gia đình theo Công giáo, anh Daniel không thấy đời sống có ý nghĩa và anh nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opvoeden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.