opsteken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opsteken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opsteken trong Tiếng Hà Lan.
Từ opsteken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đốt, châm, nhóm, thắp, dựng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opsteken
đốt(light) |
châm(light) |
nhóm(light) |
thắp(light) |
dựng lên(cock) |
Xem thêm ví dụ
Maar nu besloot ik te bidden voordat ik een sigaret wilde opsteken in plaats van Jehovah achteraf om vergeving te vragen. Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
Laten we een vredespijp opsteken. Bước ra và thảo luận nào. |
Laat de cursisten hun hand opsteken wanneer ze horen dat iemand een verkeerde keuze maakt. Khuyến khích các học sinh giơ tay lên khi họ nghe tấm gương của một người nào đó có sự lựa chọn sai lầm. |
We weten dat het door ons gestichte gezin, en die van onze nakomelingen, de toevlucht zal zijn waarover in de openbaringen wordt gesproken — het ‘licht’, de ‘standaard’, de ‘banier’ voor alle naties, en de ‘toevlucht’ tegen de opstekende stormen (zie LV 115:5–6; Jesaja 11:12; 2 Nephi 21:12). Chúng ta biết rằng nhà cửa mà chúng ta thiết lập và nhà cửa của con cháu chúng ta sẽ là nơi dung thân được nói đến trong những điều mặc khải—“ánh sáng,” “tiêu chuẩn đạo đức,” “cờ lệnh” cho tất cả các quốc gia, và “nơi dung thân” chống lại những cơn bão đang tụ lại (xin xem GLGƯ 115:5–6; Ê Sai 11:12; 2 Nê Phi 21:12). |
Houd het glas voor de cursisten omhoog en laat ze hun hand opsteken als ze sinaasappelsap lekker vinden. Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam. |
Er is rampspoed voor Babylon op til, opstekend als een van de felle stormen die soms over Israël komen aanzetten vanuit de afschrikwekkende wildernis ten zuiden van het land. — Vergelijk Zacharia 9:14. Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14. |
Wilt u uw rechterhand opsteken? Hãy đưa tay phải lên. |
Laat de kinderen hun hand opsteken als ze weten wat de afbeelding voorstelt. Bảo các em im lặng giơ tay lên khi chúng biết hình vẽ đó là gì. |
Lees de verzen samen en laat de kinderen elke keer als ze een plek horen waar Zenos heeft gebeden hun hand opsteken. Cùng đọc chung với nhau những câu thánh thư và bảo các em giơ tay lên mỗi lần chúng nghe một nơi chốn mà Giê Nốt cầu nguyện. |
We gaan onze hand opsteken: wie van jullie kijkt regelmatig in een woordenboek, gedrukt of online? Đề nghị các bạn giơ tay: Có bao nhiêu người ở đây thường xuyên tra từ điển cứng hoặc online? |
Waar u ook bent, u wordt verzocht op te staan wanneer daartoe uitgenodigd, en door het opsteken van de hand aan te geven of u steun wilt verlenen aan diegenen van wie de naam aan u wordt voorgesteld. Bất cứ đang ở đâu thì các anh chị em cũng được mời đứng dậy khi cần và biểu quyết bằng cách giơ tay lên cho dù các anh chị em có chọn tán trợ những người mà tên của họ sẽ được giới thiệu. |
Als je ook maar een moment verslapt, kan trots de kop opsteken waardoor je domme dingen gaat zeggen en doen. Nếu lờ đi sự khiêm hòa trong giây lát, sự kiêu ngạo có thể nổi lên và khiến chúng ta nói và làm những điều dại dột. |
Als u alle kinderen actief bezighoudt tijdens de activiteit, houdt u hun aandacht vast en is de kans groter dat ze er iets van opsteken. Cho tất cả các em tham dự tích cực vào một sinh hoạt mà giúp cho chúng tập trung chú ý và cho chúng cơ hội để tham gia vào kinh nghiệm học hỏi. |
Vind je het goed als ik er een opsteek? Vậy nếu anh làm một choác thì có sao không? |
en een zware storm zal opsteken vanuit de uithoeken van de aarde. Giông lớn sẽ được thả ra từ vùng xa nhất của đất. |
Christenen in een bepaald land kunnen zich geruime tijd in vredige toestanden verheugen, en dan kan plotseling gewelddadige vervolging de kop opsteken. Các tín đồ Đấng Christ ở một xứ nào đó có thể hưởng những điều kiện bình an trong một thời gian, nhưng rồi đột nhiên bị bắt bớ dữ dội. |
„Je zult er veel meer van opsteken als je geen muziek aanhebt”, zegt de eerder aangehaalde Steve. Bạn Steve được đề cập ở trên chia sẻ: “Bạn sẽ học được nhiều hơn nếu không nghe nhạc”. |
Laat de andere kinderen hun hand opsteken als ze weten welke profeet het is. Mời các em khác giơ tay lên khi các em nghĩ rằng mình biết vị tiên tri đó là ai. |
Ja, net zoals een leerling veel kan opsteken van het voorbeeld van een goede leraar. Có, vì điều này cũng giống như một học trò học theo gương của thầy giáo giỏi. |
Mijn collega beschreef het als een lichtje opsteken in de donkerste hoeken van de wereld. Một đồng nghiệp của tôi miêu tả việc làm đã đem ánh sáng đến những góc tối tăm của thế giới. |
Aandacht ik wil dat jullie je rechterhand opsteken. Được rồi tôi muốn các người đưa tay phải lên... |
We proberen niet om het terug te brengen tot slechts een paar gevallen, want deze ziekte is als een wortelbrand. Ze kan altijd weer de kop opsteken zolang je ze niet helemaal uitroeit. chúng tôi chỉ muốn giảm chúng xuống còn một số ít trường hợp vì dịch bệnh này như một ngòi lửa chúng có thể bùng phát lại nếu chúng ta không dập tắt chúng hoàn toàn |
Ik weet dat jullie goed opletten en er iets van willen opsteken. Nhưng tôi biết các em đều rất quan tâm và mong muốn học hỏi. |
Laat ze hun hand opsteken als ze een van die zinsneden horen. Mời họ giơ tay lên bất cứ khi nào họ nghe một trong các cụm từ này. |
Daar zouden we iets van moeten opsteken. Có lẽ anh cho rằng đây là bài học cho chúng tôi? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opsteken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.