onvoldoende trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onvoldoende trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onvoldoende trong Tiếng Hà Lan.
Từ onvoldoende trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất túc, không đủ, thiếu, không đầy đủ, kém cỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onvoldoende
bất túc(insufficient) |
không đủ(fail) |
thiếu(fail) |
không đầy đủ(deficient) |
kém cỏi(deficient) |
Xem thêm ví dụ
In gevallen waarin onvoldoende klikken zijn gegenereerd om het klikaandeel te kunnen schatten, ziet u '--' staan. Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
Onvoldoende slaap wordt geassocieerd met obesitas, depressie, hartkwalen, diabetes en ernstige ongelukken. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Als uw website onvoldoende crawlcapaciteit heeft, kunt u overwegen advertentie-inzendingen op te splitsen in kleinere batches verspreid over meerdere dagen. Nếu trang web của bạn không có đủ khả năng thu thập dữ liệu, hãy xem xét gửi quảng cáo thành nhiều lần vào nhiều ngày. |
De Asahi Shimbun wees erop dat terwijl in dit geval het hof van mening was dat onvoldoende bewezen was dat er een contract bestond waarin beide partijen overeengekomen waren dat er zelfs in een levensbedreigende situatie geen bloed gebruikt zou worden, de rechters het met het lagere rechtscollege oneens waren over de rechtsgeldigheid van zo’n contract: „Indien er tussen de betrokken partijen een weldoordachte overeenkomst bestaat dat onder geen enkele omstandigheid een bloedtransfusie gegeven zal worden, acht dit hof die niet in strijd met de openbare orde en, dus, niet nietig.” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
Soms blijkt dat de kwaliteit van het onderwijs op een school tekortschiet wegens te veel leerlingen, onvoldoende geld of misschien wegens ongelukkige, onderbetaalde leerkrachten. Hệ thống giáo dục ở trường đôi khi không cung cấp cho trẻ một nền giáo dục tiến bộ vì số lượng học sinh quá đông, ngân sách eo hẹp, hoặc có lẽ vì đội ngũ giáo viên không yêu nghề, lương thấp. |
Helaas ontbreekt het hier vaak aan, of werkt het onvoldoende in veel ontwikkelingslanden. Không may mắn thay, một hệ thống như vậy thường thiếu hoặc không hiệu quả ở rất nhiều nước đang phát triển. |
Het falen van het recent opgerichte Rode Leger om het Duitse offensief van februari 1918 af te slaan, onthulde zijn zwakten: onvoldoende aantallen, gebrek aan ervaren officieren, en de bijna volledige afwezigheid van coördinatie en gehoorzaamheid. Thất bại của Hồng quân mới được thành lập trong việc chống lại cuộc tấn công của Đức vào tháng 2 năm 1918 cho thấy sự yếu kém của nó: số lượng không đủ, thiếu các sĩ quan có kiến thức, và gần như không có sự phối hợp và phụ thuộc. |
De enige fout is als ik of elke individuele muzikant zich niet bewust is en onvoldoende zijn collega uit de band accepteert om het idee te verweven en we geen creativiteit toelaten. Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo. |
Zelfs de Poolse regering gaf onvoldoende uitleg. Ngay cả chính phủ Ba Lan cũng không giải thích gì. |
Als u een melding ontvangt dat er onvoldoende ruimte beschikbaar is, vindt u hier meer informatie over hoe u opslagruimte kunt vrijmaken: Nếu bạn thấy thông báo "không có đủ dung lượng trống", hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng trên: |
Google Mijn Bedrijf geeft u tools waarmee uw bedrijf betere resultaten kan behalen, maar wanneer u een bedrijf runt, blijft er soms onvoldoende tijd over om een succesvolle bedrijfsvermelding te vestigen en te behouden. Google Doanh nghiệp của tôi cung cấp cho bạn những công cụ có thể giúp doanh nghiệp của bạn thành công, nhưng đôi khi việc điều hành một doanh nghiệp khiến bạn không đủ thời gian để thiết lập và duy trì một danh sách doanh nghiệp thành công. |
Onvoldoende tijd om dingen samen te doen en seksuele problemen kunnen eveneens conflicten veroorzaken. Việc thiếu thì giờ hoạt động chung với nhau và vấn đề tình dục cũng có thể là manh mối sinh ra sự tranh cãi. |
Kinderen die in armoede opgroeien krijgen slechte gezondheidszorg en onvoldoende kansen in het onderwijs. Trẻ em lớn lên trong cảnh nghèo khó đều không được chăm sóc sức khỏe đúng mức và không có cơ hội học hành đầy đủ. |
Wanneer het veld Opmerkingen of het veld Referentienummer van het formulier onvoldoende ruimte biedt voor het volledige nummer, geeft u het nummer op in het veld Naam vóór (of in plaats van) uw naam. Nếu trường Ghi chú hoặc trường Số tham chiếu của biểu mẫu không có đủ chỗ cho toàn bộ số, hãy nhập số này trong trường Tên trước hoặc thay cho tên của bạn. |
Hier in de Verenigde Staten, waar we een hervorming van de zorg hebben, zijn er onvoldoende professionals. Ngay tại nước Mỹ này, nơi chúng ta đã và đang cải cách lĩnh vực y tế, chúng ta lại thiếu các chuyên gia mà chúng ta cần. |
Als u toeschrijving op basis van gegevens heeft ingeschakeld, maar deze drempel niet haalt, wordt er een melding weergegeven in het rapport Toeschrijving waarin u wordt gewaarschuwd dat er geen gegevensgestuurd model kan worden gegenereerd omdat er onvoldoende gegevens zijn. Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu. |
Er zijn onvoldoende bedden in het weeshuis en onvoldoende warme kleding. Không có đủ giường tại viện mồ côi và không đủ quần áo ấm. |
Contentfouten ontstaan wanneer de content van een bestand niet juist is ingedeeld, bijvoorbeeld wanneer in een bepaalde rij onvoldoende cellen aanwezig zijn (minder kolommen dan in de koprij) of wanneer de gegevens in een bepaalde cel niet juist zijn ingedeeld. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
Toch waren deze voertuigen soms onvoldoende of ongeschikt. Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện. |
Niet een onvoldoende bij een toets of verliezen bij basketbal. Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ. |
Als deze bronnen onvoldoende informatie bevatten, moet u wellicht wachten op meer interacties en zoekactiviteiten. Nếu những nguồn này không có đủ thông tin, bạn có thể phải đợi để có thêm nhiều tương tác và hoạt động tìm kiếm hơn. |
Als u kinderen hebt die al opgegroeid zijn en het ouderlijk huis hebben verlaten, dan hebt u waarschijnlijk wel eens het gevoel van verlies en het inzicht gehad dat u hun kindertijd onvoldoende hebt gewaardeerd. Nếu các anh chị em có con cái đã lớn khôn và rời nhà rồi, thì rất có thể các anh chị em thỉnh thoảng cảm thấy đau đớn bởi sự mất mát đó và sự quý trọng mà các anh chị em đã không có đối với thời gian đó của cuộc sống nhiều như mình cần phải có. |
In 1833 berispte de Heer de leden van het Eerste Presidium omdat ze onvoldoende aandacht schonken aan hun plicht om hun kinderen te onderwijzen. Năm 1833, Chúa khiển trách các thành viên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, vì đã thờ ơ trong bổn phận dạy dỗ con cái của họ. |
Sommige broeders zijn gaan overwerken, hebben een baantje erbij genomen of zijn met onvoldoende ervaring voor zichzelf begonnen. Một số anh đã làm thêm giờ, nhận thêm một công việc khác, hoặc mở công ty riêng dù không có kinh nghiệm. |
We behouden ons ook het recht voor deelnemers te verwijderen die zich onvoldoende hebben ingezet voor het programma. Chúng tôi cũng có quyền loại bất kỳ người tham gia nào không có đóng góp đáng kể ra khỏi chương trình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onvoldoende trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.