odpovědný pracovník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odpovědný pracovník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpovědný pracovník trong Tiếng Séc.
Từ odpovědný pracovník trong Tiếng Séc có các nghĩa là giám đốc, đốc công, viên giám sát, giám thị, người giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odpovědný pracovník
giám đốc(supervisor) |
đốc công
|
viên giám sát(supervisor) |
giám thị(supervisor) |
người giám sát(supervisor) |
Xem thêm ví dụ
„S odpovědnými pracovníky věznice jsme museli vést dlouhé diskuse, abychom je přesvědčili o tom, že naše ‚bohoslužby‘ jsou pro vězně užitečné.“ Phải mất nhiều buổi thảo luận thật lâu với các viên chức trại giam mới thuyết phục được họ rằng ‘dịch vụ tôn giáo’ của chúng ta có ích cho tù nhân”. |
Když se však tři z bývalých nebezpečných zločinců dali v roce 1991 pokřtít, odpovědní pracovníci věznice změnili svůj názor a spolupráce se zlepšila. Nhưng khi ba người trong số những phạm nhân nguy hiểm dâng mình làm báp têm vào năm 1991, giới thẩm quyền trong trại giam thay đổi thái độ và hợp tác nhiều hơn. |
Vědci z Filipínského institutu vulkanologie a seismologie zůstávali ve střehu a včas přesvědčili odpovědné pracovníky, že by bylo rozumné 35 000 obyvatel okolních měst a vesnic evakuovat. Các khoa học gia thuộc Viện Nghiên Cứu Núi Lửa và Địa Chấn Học của Phi-líp-pin canh chừng nghiêm ngặt và cuối cùng đã thuyết phục nhà cầm quyền là họ nên di tản 35.000 dân trong các thị xã và làng gần đó. |
Aby nikdo nemohl tuto situaci zneužít, je moudré například požádat odpovědného pracovníka peněžního ústavu o zablokování podpisového práva obou partnerů do doby, než si každý z nich zavede vlastní účet. Thí dụ, để ngăn ngừa việc lạm dụng tài khoản trong trương mục chung, thì cách xử sự khôn ngoan là yêu cầu người quản lý ngân hàng đòi hỏi phải có chữ ký của cả hai người hôn phối lúc rút tiền, cho đến khi mỗi người đều có trương mục riêng. |
Když tedy došlo k úřední inspekci v jejich domově, odpovědní pracovníci zjistili, že je ve stavu, který by se krátce předtím zdál nemožný — našli šťastnou rodinu v čisté domácnosti, tedy místo, které je pro výchovu dětí vhodné. Khi thẩm tra gia đình họ, nhà chức trách nhận thấy một điều mà chỉ ít lâu trước đó dường như không thể có được—một gia đình hạnh phúc trong ngôi nhà sạch sẽ, một nơi có thể chấp nhận được để nuôi nấng con cái. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpovědný pracovník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.