Wat betekent thủ pháp in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord thủ pháp in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van thủ pháp in Vietnamees.
Het woord thủ pháp in Vietnamees betekent truc, specialiteit, spul, stuk, kopje thee. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord thủ pháp
truc
|
specialiteit
|
spul
|
stuk
|
kopje thee
|
Bekijk meer voorbeelden
Không phải thủ pháp của cô ta. Het is niet haar techniek. |
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật. Het zijn brave Amerikaanse burgers. |
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. Volg de lokale wet- en regelgeving voor het gebruik van mobiele apparaten, hoofdtelefoons en helmen. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. Dus hen proberen juridische trucjes, en wij proberen technische trucjes. |
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. Houd u aan lokale wetgeving wanneer u prijsinformatie indient. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. Ook moesten er veel juridische documenten ingevuld worden. |
Tất cả các cơ quan nhà nước phải tuân thủ Hiến pháp và luật. Iedere ambtenaar zweert de grondwet en de grondwettelijke orde te verdedigen. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. Baruch werd gevraagd te helpen bij de wettelijke procedure. — Jeremia 32:1, 2, 6, 7. |
Tôi tưởng người như anh không tin thủ tục pháp lý chứ. Ik dacht dat mensen zoals jij niet in rechtspraak geloofden. |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Hij moest wachten totdat ze gerechtelijk onderzocht waren voor die rechtszaak waar ik het over had. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Hoe kunnen wij elke neiging om wettisch te zijn, vermijden? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Dit memo is onderdeel van een gerechtelijke procedure. |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Ben je geprogrammeerd om de wet te gehoorzamen? |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? Welke zegen zou de natie Israël ontvangen door de Wet te houden? |
Ông từng giữ chức vụ Thủ tướng Pháp từ năm 1988 tới 1991 trong nhiệm kỳ Tổng thống của François Mitterrand. Hij was van 1988 tot 1991 eerste minister onder het presidentschap van François Mitterrand. |
Sáng ngày 15 tháng 5, thủ tướng Pháp Paul Reynaud gọi điện cho thủ tướng Anh Winston Churchill và nói "Chúng ta đã bị đánh bại. Op 15 mei 1940, vijf dagen na het begin van de Duitse invasie, vertelde Reynaud zijn nieuwe Britse collega Winston Churchill, die hem net was komen opzoeken “We zijn verslagen, we hebben de slag verloren. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Omdat ik zelf ook wel weet dat het gewoon bagagediefstal was. |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. Het tweede hoofdstuk bestaat uit een ingewikkelde gerechtelijke procedure die bekend staat als een statelijk habeas corpus- beroep. |
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không. Deze vereisten worden ter referentie verstrekt en mogen niet uitsluitend worden gebruikt om te bepalen of uw app voldoet aan de wet of het Google Play-beleid. |
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 Tegenwoordig bestaan er in veel landen bepaalde wettelijke vereisten tot het aangaan van een huwelijk. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Maar wat je nooit zal horen van woordvoerders van het Pentagon of het Franse Ministerie van Defensie, is dat het probleem niet noodzakelijk zit in de identiteit van de tegenstander, maar wel in de aard zelf van die cyberwapens. |
Verdun bảo vệ hướng xâm nhập phía Bắc vào đồng bằng Champagne và hướng tiếp cận với thủ đô Pháp là Paris. Verdun bewaakte de noordelijke toegang tot de Champagne-vlakte en daarmee de toegang tot Parijs. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. Zij denken misschien dat het voldoende is caesars wetten te gehoorzamen, een moreel fatsoenlijk leven te leiden of goed voor anderen te zijn. |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Jezus was grootgebracht door ouders die zelfs als het hun niet uitkwam de wet gehoorzaamden. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van thủ pháp in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.