Wat betekent sự thông qua in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord sự thông qua in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van sự thông qua in Vietnamees.
Het woord sự thông qua in Vietnamees betekent sanctie, gang, stuk, baan, corridor. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord sự thông qua
sanctie(ratification) |
gang(passage) |
stuk(passage) |
baan(passage) |
corridor(passage) |
Bekijk meer voorbeelden
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? Hoe kunnen we onderscheidingsvermogen tonen in wat we zeggen? |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Jezus toonde onderscheidingsvermogen in alles wat hij zei en deed. |
Ngân hàng trung ương sẽ trở thành độc lập, nhưng tổng thống cần có sự thông qua của Duma Quốc gia để chỉ định thống đốc ngân hàng, thống đốc sau đó sẽ độc lập với nghị viện. De Centrale Bank werd wel onafhankelijk en de president heeft toestemming nodig van het parlement voor de benoeming van het hoofd van die bank. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. Dit leidde tot telefoontjes van het Witte Huis naar het NASA- hoofdkwartier. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. Dit leidde tot telefoontjes van het Witte Huis naar het NASA-hoofdkwartier. Mij werd verteld dat ik geen lezingen of interviews mocht geven zonder expliciete toestemming van het NASA-hoofdkwartier. |
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi. 12 Jezus toonde ook inzicht door duidelijk te maken welke fouten tot ernstige zonde kunnen leiden. |
Với sự thông qua của Luật Nhập cư năm 1924, các nhà ưu sinh học lần đầu tiên đóng vai trò là cố vấn chuyên gia trong các cuộc thảo luận của Quốc hội về nguy cơ "nguồn gen hạ đẳng" từ dân nhập cư Đông và Nam Âu. In 1924 werd de Immigration Restriction Act aangenomen, waarbij eugenetici voor het eerst een rol speelden bij debatten in het Congres als expert-adviseurs over de dreiging van de komst van volkeren uit Oost- en Zuid-Europa. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? Wat is onderscheidingsvermogen, en hoe beïnvloedt het onze woorden en daden? |
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết. Want ik denk dat we alleen door zekerheid een mogelijkheid hebben om te begrijpen. |
Thích nghi có thể xảy ra thông qua sự thay đổi từ từ các cấu trúc có sẵn. Adaptaties komen in de vorm van geleidelijke verandering van bestaande structuren. |
Thông qua sự chịu đựng, Hogstadter hiểu ra họ thực sự thâm nhập sâu sắc thế nào. Door zijn lijden begreep Hofstadter hoe diep verbonden wij zijn. |
Tuy nhiên, các bạn có thể liên lạc với các chỉ dẫn dân sự, với nhau, thông qua kết nối vệ tinh an toàn. U kunt wel communiceren met de civiele commandant en elkaar... via een veilige satellietverbinding. |
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng. Zendelingen kunnen onder andere met inzicht handelen door de uitdagingen te aanvaarden die verband houden met de aanpassing aan een nieuwe levenswijze, met inbegrip van het leren van een nieuwe taal en het leren kennen van de bevolking. |
Đây là sự chuyển đổi của 1 nhóm vất chất này sang một nhóm khác, hoặc thông qua sự sản sinh hay hấp thụ năng lượng. Dit is de omzetting van één groep substanties in een andere, door de productie of de absorptie van energie. |
Cậu ấy không chỉ đóng góp công& lt; br / & gt; sức thông qua sự am hiểu kỹ thuật của mình. Hij droeg bij door z'n technische capaciteiten en toch was het niet zomaar simpelweg een technische zaak voor hem. |
Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. Door evolutie en selectie, hebben we een zonnecel met acht procent efficiëntie tot 11 procent efficiëntie verhoogd. |
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60. Met Lucille Ball bleef je lachen tijdens de groei van sociaal bewustzijn in de jaren ́60. |
Laurie đã chuẩn bị cho sự trở lại của Michael thông qua việc tập luyện chiến đấu. Lucas is allesbehalve blij met de terugkeer van Tom. |
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói? Hoe toonde Jezus onderscheidingsvermogen in wat hij zei? |
Trường được thành lập vào năm 1923 thông qua sự sáp nhập các trường: Trường Y khoa (thành lập 1903) và Viện Luật (thành lập 1913). De universiteit ontstond in 1923 uit de fusie van de School voor geneeskunde (opgericht in 1903) en het Rechteninstituut (opgericht in 1913). |
Ta có thể thỏa mãn nó thông qua sự thân mật, qua tình bạn, qua lời cầu nguyện, đi bộ trong thiên nhiên. Het kan door intimiteit, door vriendschap, door gebed, een natuurwandeling. |
Chúng ta phải phát triển một cách thức mới trong việc quản lý hành tinh này, hành tinh chung, thông qua sự khôn ngoan. We moeten een nieuwe manier ontwikkelen om de planeet te beheren, allemaal samen, met verenigde wijsheid. |
Nó được xác định bằng chỉ số BMI (body mass index) và hơn nữa là được đánh giá qua sự phân bố mỡ thông qua tỉ lệ eo-hông và tổng các yếu tố rủi ro về tim mạch. Of er sprake is van obesitas wordt bepaald met de queteletindex of body mass index (BMI) en verder beoordeeld aan de hand van de vetverdeling volgens de taille-heupverhouding en het totaal van risicofactoren voor hart- en vaatziekten. |
Một trong các đặc điểm của sự ghê tởm, không chỉ là sự phổ biến và sức mạnh của nó, mà còn là cách nó hoạt động thông qua sự kết hợp. Een van de kenmerken van walging is niet alleen de universaliteit en de intensiteit ervan, maar ook hoe ze werkt door associatie. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van sự thông qua in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.