Wat betekent số kiếp in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord số kiếp in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van số kiếp in Vietnamees.
Het woord số kiếp in Vietnamees betekent noodlot, lot, fortuin, geluk, beschikking. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord số kiếp
noodlot(lot) |
lot(lot) |
fortuin(fate) |
geluk(lot) |
beschikking(fate) |
Bekijk meer voorbeelden
Thí dụ, có nhiều người tin vào Kismet (số kiếp theo niềm tin của người Hồi Giáo), hoặc vận mệnh. Veel mensen geloven bijvoorbeeld in kismet, of het noodlot. |
Đó là những con số khủng kiếp. Dit zijn vreselijke en tragische cijfers. |
Khốn kiếp, mớ vé số ta tìm thấy De loten die we vonden |
Ở đây có nhiều tiền hơn số chúng ta có thể tiêu trong mười kiếp. Er is hier meer geld... dan we in tien levens kunnen uitgeven. |
Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình. Bijna 60 jaar voordat Darwin zijn boek publiceerde, stelde Jean-Baptiste Lamarck dat levende wezens evolueren door tijdens hun leven bepaalde eigenschappen te ontwikkelen en die dan door te geven aan hun nakomelingen. |
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước? INDIEN er na de dood van het lichaam niets voortleeft, hoe staat het dan met de herinneringen aan een vorig leven die sommigen beweren te hebben? |
Mười ba ván, con số 13 luôn luôn xúi quẩy với tôi, đó là ngày mười ba tháng bẩy mà... - Mẹ kiếp! Het getal dertien is mij altijd noodlottig geweest; het was den dertienden der maand Juli, dat....” |
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt. Personen die daarin geloven, menen dat zij reeds talloze levens gehad hebben en in een nagenoeg eindeloze kringloop van wedergeboorten van het ene leven naar het andere zullen blijven overgaan. |
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn. Dat geïnspireerde plan heeft het licht van de hoop ontstoken bij wie meenden tot middelmatigheid te zijn gedoemd, maar nu kans hebben op een betere toekomst. |
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi. Maar nu ga je me die verdomde aktetas geven, of ik verander deze VIP ruimte in een godverdomde varkensstal... met meer politieagenten dan je kan tellen. |
Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước. Er zijn massa’s boeken en internetsites over de betekenis van zogenaamde ervaringen uit vorige levens. |
Thần tăng nói rằng, số mệnh của Hạ đại nhân đă định sẽ gặp kiếp nạn lớn. De Goddelijke Monk zei, General Hij was voorbestemd om grote ongelukken hebben. |
Số tay # tốc độ. Khẩu MG- #, súng máy, tên lửa #X Thằng khốn kiếp Chệt, tao sẽ hạ mày Verdomde Chinees, ik zal je vermoorden |
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác. Er moet dus een andere verklaring zijn voor herinneringen uit vorige levens. |
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy. De leer van het karman hangt nauw samen met de leer van de wedergeboorte, daar men zegt dat sommige karmans gevolgen zullen hebben in een toekomstig leven, vele jaren na het leven waarin de daad werd verricht. |
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước. Als vergeten herinneringen aan de oppervlakte komen, interpreteren sommige mensen die als bewijzen voor een vorig leven. |
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’. Sommigen voeren misschien als verklaring aan dat ’het leven een last zou zijn als de mensen zich de details van hun vroegere leven zouden herinneren’. |
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”. „Reïncarnatie” betekent volgens The New Encyclopædia Britannica „wedergeboorte van de ziel in een of meer achtereenvolgende bestaanswijzen, die menselijk, dierlijk of, in sommige gevallen, plantaardig kunnen zijn”. |
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực. Als gevolg van geruchten, traditionele vijandschap of een slechte ervaring met een of twee afzonderlijke personen, schrijven sommigen wellicht negatieve eigenschappen toe aan een heel ras of een hele nationaliteit. |
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! Beschouwen wij echter de oneindige verscheidenheid van schitterende dingen op aarde die bedoeld waren om de mens ervan te laten genieten, dan is een beperkte levensduur van nog geen honderd jaar veel en veel te kort! |
Do đó, khi em bé gái ba tuổi tên là Ratana ở Bangkok bắt đầu “nhớ lại kiếp trước mình là một bà ngoan đạo chết lúc ngoài 60 tuổi”, thì đa số người quan sát chấp nhận trường hợp của em là bằng chứng chính đáng về sự tái sinh. Toen dan ook de driejarige Ratana in Bangkok „herinneringen [begon te krijgen] aan haar vroegere leven als religieuze vrouw die in de zestig was toen zij stierf”, aanvaardden de meeste waarnemers haar geval als een geldig bewijs voor reïncarnatie. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van số kiếp in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.