Wat betekent quân trinh sát in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord quân trinh sát in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van quân trinh sát in Vietnamees.
Het woord quân trinh sát in Vietnamees betekent padvinder, herkenning, verkenner, Scouts, scout. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord quân trinh sát
padvinder
|
herkenning
|
verkenner
|
Scouts
|
scout
|
Bekijk meer voorbeelden
Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối. Een verkenner, een onderscheiden soldaat. En pagina's vol informatie die diepe, morele verdorvenheid suggereren. |
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi. Ik heb bij Force Recon 83 man verloren. |
Hughes XF-11 là một mẫu thử máy bay trinh sát quân sự, do Howard Hughes thiết kế chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ. De Hughes XF-11 was een prototype van een militair verkenningsvliegtuig ontwikkeld door de miljardair Howard Hughes voor het leger van de VS. |
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận. Op dat ogenblik werden zijn gedachten onderbroken, of liever gezegd tijdelijk lamgelegd, door een oorverdovend kabaal toen een legerhelikopter heel laag overkwam op een of andere routinecontrole van de nabijgelegen heuvels waar guerrilla’s opereerden. |
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây. Een vliegtuig heeft hier een troepenconcentratie gezien. |
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples. De spionnen suggereren dat de Turken naar Napels gaan. |
127 chiếc Tu-22R đã được chế tạo, 62 chiếc được chuyển giao cho Hải quân Xô viết với nhiệm vụ trinh sát biển. Er werden 127 Tu-22R's gebouwd, waarvan er 62 naar de marine gingen voor maritieme verkenningsmissies. |
Vào sáng ngày 12, trinh sát thập tự quân báo cáo về vị trí của trại Fatima và Thập tự quân đã hành quân về phía nó. Op de ochtend van 12 augustus, kwamen kruisvaartverkenners hun leidinggevende melden dat ze het kamp van de Fatimiden hadden gevonden, vervolgens marcheerde het leger richting de nederzetting. |
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc. Lord Tywin trekt naar het Noorden. |
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình. Turkse verkenners reizen nooit alleen. |
Lúc 15h00, Trung đoàn Trinh sát số 3 và một phần Sư đoàn Thiết giáp 21 Đức từ phía bắc, cùng Trung đoàn Trinh sát 33 và Cụm quân Baade (gồm các thành phần thuộc Sư đoàn Thiết giáp 15 Đức) từ phía nam đã vào vị trí dưới quyền chỉ huy của trung tướng Walther Nehring. Rond 15.00 uur waren het 3e Verkenning Regiment en een groep van de 15e Pantserdivisie op hun plek onder bevel van generaal Walther Nehring. |
Đầu thập niên 1950, với những căng thẳng đang gia tăng của cuộc Chiến tranh Lạnh, quân đội Hoa Kỳ cần một thiết bị trinh sát chiến lược tốt hơn để xác định các khả năng và ý định của Liên Xô. In de jaren ’50, aan het begin van de Koude Oorlog had de Amerikaanse regering een grote behoefte aan strategische verkenningscapaciteit om de omvang vast te stellen van de bewapening van de nieuwe vijand, de Sovjet-Unie. |
Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương. De X-20 Dyna-Soar (Dynamic Soarer ofwel “Dynamische glijder”) was een Amerikaans programma om een experimenteel of X-vliegtuig te bouwen dat in staat zou zijn in de ruimte verschillende soorten van missies uit te voeren zoals verkenning, bombardementen, reddingsoperaties, onderhoud aan satellieten en sabotages van vijandige satellieten. |
Xe tăng trinh sát lội nước T-40 là một xe tăng hạng nhẹ lội nước được Hồng quân sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ hai. De T-34 was een middelzware tank die door het Rode Leger werd ingezet tijdens de Tweede Wereldoorlog. |
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. En tijdens de twee wereldoorlogen van de vorige eeuw werden ballonnen op grote schaal voor verkenningsmissies gebruikt door Amerikaanse, Britse, Duitse en Franse troepen. |
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát. In december 1941 nam ik dienst bij de Duitse marine, en begin 1942 werd ik naar de Noorse kust gestuurd om op een patrouilleboot te dienen. |
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù, Eén waarin twee klootzakken de verkenning... dat zijn jullie, lopen over Noord-Irak... maar één stap verder dan de vijand. |
Quân đoàn XX của Ý sẽ đi cùng Quân đoàn châu Phi và tiến đánh "hộp" Qattara trong khi Sư đoàn Thiết giáp Littorio (Ý) và các đơn vị trinh sát Đức bảo vệ bên cánh phải. Het Italiaanse XX Korps zou het Afrika Korps volgen en afrekenen met de Qattara-stelling terwijl de Littoro-Divisie en Duitse verkenningseenheden hun rechterflank zouden beschermen. |
Chúng tôi ở đơn vị trinh sát hải quân #, Kremer cử đến Ex- mariniers van Kramer |
Khi Quân lực Việt Nam Cộng hòa tiến vào Lào năm 1971, Huet đi cùng với vị tướng chỉ huy, Tướng Hoàng Xuân Lãm, cùng với ba nhiếp ảnh viên khác, trên một chiếc trực thăng trinh sát chiến trường. Gedurende de invasie van Laos door Zuid-Vietnam in 1971 vergezelde Huet de bevelhebber generaal Lam, samen met drie andere fotojournalisten, op een verkenningsvlucht in een helikopter. |
Chiếc E7K1 được đưa vào sản xuất dưới tên gọi Thủy phi cơ Trinh sát Hải quân Loại 94 và được đưa vào hoạt động vào đầu năm 1935. De E7K1 werd besteld als de Navy Type 94 Verkenningswatervliegtuig en werd uiteindelijk in dienst genomen in het begin van 1935. |
Trinh sát của tôi báo rằng quân Pháp đã rời Calais. Mijn verkenners zeggen dat de Fransen uit Calais vertrokken zijn. |
Con trai của ông là lính trinh sát của Thủy Quân Lục Chiến. Cậu ta rất xuất sắc trong lĩnh vực này và cũng rất giỏi bắn tỉa. Hij is scout sniper, goede sluiper en scherpschutter. |
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1). Wat Juda betreft, in 2 Samuël 24:9 worden blijkbaar de 30.000 man meegerekend die in een verkenningsleger aan de Filistijnse grens geposteerd waren maar die niet bij het getal in 1 Kronieken 21:5 inbegrepen waren (2 Samuël 6:1). |
Nếu trinh sát của Pompey trở về nền Cộng hòa hắn và những quân đoàn của hắn sẽ theo bóng. Als Pompeius terugkeerd naar de Republiek, als het nacht is, zullen de man en zijn legioenen hun schaduw vooruit werpen. |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van quân trinh sát in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.